Feel free to go with the truth

Trang chủ / Nghiên cứu học tập / TỔNG HỢP 514 BÀI NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH PHÁP LUẬT

TỔNG HỢP 514 BÀI NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH PHÁP LUẬT

Nhằm mục đích nghiên cứu, học tập và phục vụ công tác chuyên môn, đặc biệt là các Thẩm phán, Kiểm sát viên, Luật sư, Chuyên viên pháp lý, Giảng viên, các học viên, sinh viên ngành Luật. Các Luật sư, chuyên viên pháp lý của Công ty Luật FDVN đã hệ thống, tổng hợp các các bài viết là bài nghiên cứu, phân tích chuyên sâu về pháp luật được đăng tải trên Tạp chí lập pháp từ năm 2017 đến năm 2019.

Xin chia sẻ tài liệu này vì mục đích nghiên cứu, học tập và công tác. Chúng tôi phản đối việc sử dụng tài liệu này vào các mục đích thương mại hoặc mục đích khác trái pháp luật.

LINK TẢI: TỔNG HỢP 514 BÀI NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH PHÁP LUẬT TRÊN TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU PHÁP LUẬT

Luật sư tại Đà Nẵng

99 Nguyễn Hữu Thọ, Quân Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Luật sư tại Huế: 

336 Phan Chu Trinh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Luật sư tại Quảng Ngãi:

359 đường Nguyễn Du, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Website: www.fdvn.vn    www.fdvnlawfirm.vn  www.diendanngheluat.vn  www.tuvanphapluatdanang.com

Email: fdvnlawfirm@gmail.com    luatsulecao@gmail.com

Điện thoại: 0935 643 666    –  0906 499 446

Fanpage LUẬT SƯ FDVN: https://www.facebook.com/fdvnlawfirm/

Legal Service For Expat:  https://www.facebook.com/fdvnlawfirmvietnam/

TỦ SÁCH NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/SayMeNgheLuat/

DIỄN ĐÀN NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/groups/saymengheluat/

 

STT Số trang: 1. Nguyên tắ v s t ữa ơ qua lậ v ơ qua qua ản Hiế ệt Nam – GS. TS. Trần Ngọ Đường ………………… 29 2. Thực trạng nộ u v ươ t ứ lã đạo của Đả đ vớ u ộ tr đấu tra t a – PGS. TS. Lê Minh Thông …………………………….. 39 3. Cơ ế l s t v ệc thực hiện quyền lự ước đ với chính quyề địa ươ : t ực trạ v ả – TS. Hoàng Minh Hội ……………………………………. 46 4. Nhữ “ ả tr tr t uật a v ản quy phạ luật 2015 – T S. T ị Ngọc Dung ……………………………………………………………………. 54 5. C u ư ổ phần theo Luật Doanh nghiệ 2014: một s ất cậ v ến nghị – ThS. Lê Nhật Bảo ………………………………………………………………………………. 62 6. H t ệ qu định về sở hữu t l ệu lưu trữ của tổ chứ tư tư nhân – TS. Đ T ị Hòa – TS. ua ……………………………………………………… 67 7. Chính thức hóa hộ kinh doanh ở Việt Nam: khía cạnh lý luận, thực tiễ v lậ – TS. H Xu N ĩa – TS. Nguyễ Hưởng ………………………………………….. 72 8. luật đồng Việt Nam nhìn ở độ s s với luật – Cộ – TS. Đ T ị ươ D ệp ………………………………………………………………………………… 82 9. Đổi mới hoạt động tiếp xúc cử tri của đại bi u Qu c hội từ thực tiễn tỉnh Trà Vinh – ThS. Thạ ước Bình – Nguyễn Thị Bạch Mai ……………………………………………. 94 10. Một s vấ đề đặt ra và kiến nghị xây dự t êu í s t đ v ệc thực hiện luật từ thực tiễn thi hành Luật Thực hành tiết kiệm, ch ng lãng phí – Đặ Đì u ến – TS. ù Đặ D …………………………………………………………………………………. 102 11. Kiến nghị hoàn thiệ đ ều kiện áp dụng biện pháp tự vệ đ i với hàng hóa nhập khẩu – ThS. Kim Thị Hạnh …………………………………………………………………………. 108 12. Quả l ướ đ i với doanh nghiệp cung ứng dịch vụ chuẩn công ích – TS. Đ Ngọc Báu …………………………………………………………………………………………………. 119 13. Hoàn thiệ qu định về việc ban hành quyết định của Thủ tướng Chính phủ – TS. Cao M – Hu …………………………………………………………………………… 126 14. Nâng cao hiệu quả bồ ưỡ đại bi u Qu c hội – TS. Trần Tuyết Mai ……………. 134 15. Pháp luật về đấu a tr t ươ ại – những bất cập và kiến nghị hoàn thiện – TS. Nguyễn Thị Loan – ThS. Võ Thị Thanh Linh ………………………………… 142 16. H đồng tính tại Hoa Kỳ và những g i mở cho Việt Nam – ThS. Hồ Minh Thành 151 17. Nguyên tắc pháp quyền trong hệ th ng các nguyên tắc của ước pháp quyền – PGS. TS. Nguyễ Đức Minh ………………………………………………………………………. 159 18. Hoạt động báo cáo, giải trình tại Hộ đồng Dân tộc, các Ủy ban của Qu c hội – ThS. Hoàng Thị Lan ………………………………………………………………………………………….. 165 19. Một s vấ đề về biện pháp xử lý việc không thực hiệ đú đồng theo pháp luật Việt Nam – TS. Hồ Ngọc Hi TS. Đỗ Giang Nam ………………………………………. 171 20. Luật Viên chứ 2010: N ững vấ đề đặt ra trong cải cách pháp luật về dịch vụ công – GS. TS. Phan Trung Lý ……………………………………………………………………. 180 21. Hoàn thiệ qu định pháp luật về địa vị pháp lý của Tổ chứ C đ ệt Nam – TS. Phạm Thị Duyên Thảo …………………………………………………………………………. 189 22. u định về giải th doanh nghiệp tại Luật Doanh nghiệ 2014 v ột s kiến nghị hoàn thiện – TS. Trần Huỳnh Thanh Nghị ……………………………………………… 196 3 23. Cơ ế thị trườ tr s sức khỏe và chính sách y tế – GS. TS. BS. Lê Quang Cường………………………………………………………………………………………………………. 203 24. Chế độ hôn sả định: một s bất cập và kiến nghị hoàn thiện – TS. Ngô Thanh Hươ ……………………………………………………………………………………………………… 207 25. Chế độ đ i với nghị sỹ của một s ước trên thế giới và những giá trị tham khảo cho Việt Nam – TS. a N ọc – Đỗ Thị Ngọc Lan ………………………………………. 213 26. Các giá trị nhân quyền thông qua các hiệ đị t ươ ại tự do và thách thứ đ i với Việt Nam – TS. Ngô Qu c Chiến …………………………………………………………………. 224 27. Pháp luật t tụng hình sự với việc bả đảm quyề ười của ười bị buộc tộ ưới 18 tuổi – TS. Nguyễn Hải Ninh ……………………………………………………………………. 231 28. Cơ sở nghiên cứu/đ tạo trong thực hiện khuyến nghị UPR về giáo dục quyền con ười tại Việt Nam – TS. Nguyễn Thị Hồng Yến ………………………………………….. 239 29. Các loại hình chứng khoán phái sinh – TS. Nguyễ Hư ………………………. 247 30. Hoàn thiệ qu định pháp luật về ki m soát thu nhập, tài sản của ười có chức vụ, quyền hạn – TS. Phan Thị a ươ ………………………………………………………… 253 31. Vấ đề quyề đại diện trong công ty qua thực tiễn hoạt động của t ươ mại – ThS. Nguyễn Hữu Phúc ……………………………………………………………………… 259 32. H đồ t ươ g mạ đ ện tử: thực trạ v ướng hoàn thiện – PGS. TS. Nguyễn Du ươ – Nguyễn Duy Thanh ………………………………………………………………. 265 33. Hoàn thiệ qu định về thủ tục khởi kiện, thủ tục kháng cáo của đươ sự trong t tụng dân sự – ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng …………………………………………………………. 273 34. Vấ đề đ lường chất lư ng dịch vụ công trên thế giới và ở Việt Nam – GS. TS. Công Giao ………………………………………………………………………………………………… 277 35. M i quan hệ ph i h p giữa Chính phủ với Qu c hội trong hoạt động lập pháp – Nguyễn ước Thọ ………………………………………………………………………………………………… 289 36. Nâng cao chất lư ng hoạt động giám sát của Hộ đồng nhân dân cấp tỉnh – ThS. Nguyễn Hữu Hào ………………………………………………………………………………………. 297 37. Từ lý thuyết về thông tin bất cân xứ đế qu định về nhãn thực phẩm trong pháp luật Việt Nam – TS. Đỗ Giang Nam ……………………………………………………………. 305 38. Nâng cao hiệu quả việc kê khai, ki m soát tài sản, thu nhập của ười có chức vụ, quyền hạn – TS. Hoàng Minh Hội ……………………………………………………………….. 311 39. Luật Giáo dục cần bổ su qu định về quyề đư c học tậ tr trường an toàn – TS. Ngô Hữu ước…………………………………………………………………………………… 317 40. Thực hiện quyền của ười sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các kiến nghị hoàn thiện pháp luật – ThS. Nguyễn Thúy Hà ……………………………………………….. 325 41. Đ t ế chấp tài sản hình thành tr tươ la – những vấ đề cần hoàn thiện – GS. TS. T ị Hồng Yến ……………………………………………………………………….. 332 42. Pháp luật của một s qu a Đ Na Á về bảo vệ dữ liệu cá nhân và các g i ý cho Việt Nam – TS. Nguyễn Thị Kim Ngân ………………………………………………………… 339 43. “Ủy nhiệ v “ động tập th : s s a t ếp cận trong phòng, ch ng tham – T S. Đặng Thị Mỹ Hạnh – GS. TS. C G a ………………………….. 354 44. Hoàn thiệ qu định về trách nhiệm công vụ của ười bị kiện trong t tụng hành chính – TS. Nguyễn Mạnh Hùng ………………………………………………………………….. 360 45. Hoàn thiện pháp luật về tiêu chuẩn, thẩm quyền, thủ tục phân loạ đơ vị hành chính ở ước ta – ThS. Nguyễ Đặ ươ Tru ền ………………………………………………. 366 4 46. Thuế tiêu thụ đặc biệt đ i vớ đồ u ng – thực tế áp dụng và kiến nghị hoàn thiện – TS. Trầ Hải ……………………………………………………………………………………………… 375 47. Cơ ế giải quyết tranh chấ la độ t e qu định của pháp luật Việt Nam – nhìn từ độ luật so sánh – TS. Đ T ị ươ D ệp ……………………………….. 383 48. Những hạn chế trong tuy n dụ la độ ước ngoài tại các doanh nghiệp có v đầu tư ước ngoài và một s kiến nghị – T S. Đ Du ằng …………………………….. 390 49. Bảo vệ ười yếu thế trong pháp luật dân sự Việt Nam – ThS. Trần Diệu Hươ 397 50. Hoàn thiệ qu định về biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm hành chính tr lĩ vực y tế – ThS. Nguyễn Nhật Khanh ……………………………………………… 403 51. Một s nguyên tắc giải thích pháp luật trên thế giới và những g i mở cho Việt Nam – Trần Vang Phủ ………………………………………………………………………………………….. 409 52. Sự phù h p của chấp nhậ đề nghị giao kết h đồng vớ đề nghị giao kết h đồng từ cách tiếp cận so sánh và một s kiến nghị sửa đổi Bộ luật dân sự 2015 – TS. Hồ Ngọc Hi n …………………………………………………………………………………………………………. 419 53. Vị trí của quy phạm jus cogens và Hiế ươ ê ệp qu c trong nguồn của luật qu c tế – TS. Trịnh Thị Hải Yến – T S. T M T a T ảo …………………….. 426 54. M i quan hệ giữa lập pháp và hành pháp trong chính th cộng hòa hỗn h p – ThS. Nguyễn Mạnh Hùng – ThS. Nguyễn Mai Anh ………………………………………………. 436 55. Bảo vệ quyền của chủ n trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp – TS. Nguyễn Thị a Hươ …………………………………………………………………………………………. 444 56. Hoàn thiện pháp luật về quyền tự do liên kết v t ươ lư ng tập th của ười lao động khi thực thi CPTPP – TS. Đ Mộ Đ ệp …………………………………………… 452 57. ướng mắc về hình thức xử phạt vi phạ í đ i vớ ườ ưa t ên – TS. Ca M ………………………………………………………………………………………. 463 58. Phát hiện, xử lý các vụ án tham ô tài sản: thực trạng và giải pháp pháp khắc phục hạn chế, bất cập – ThS. Nguyễn Thị Hươ ……………………………………………………….. 469 59. Phán quyết trọng tài phi chính thứ : u định của pháp luật Italia, thực tiễn thi hành tại Đức và một s đề xuất cho Việt Nam – ThS. Lê Nguyễn Gia Thiện – ThS. Lê Nguyễn Gia Thuận ………………………………………………………………………………………………… 475 60. Chính phủ kiến tạo, liêm chính – từ nhận thứ tư u đế động – TS. Phan Hải Hồ……………………………………………………………………………………………………………. 484 61. Mứ độ tươ t í ủa pháp luật Việt Nam với các tiêu chuẩn qu c tế về ch ng lao độ ưỡng bức – ThS. Lê Phú Hà ………………………………………………………………. 490 62. Đ ều chỉnh của pháp luật cạ tra đ i vớ đ ều khoản chuy a ư c trong h p đồng chuy n giao quyền sở hữu trí tuệ – Th. Bùi Thị Hằng Nga ……………………… 500 63. Xây dự v a v ản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn – PGS. TS. H Tú …………………………………………………………………………………….. 509 64. T ú đẩy quyền có việ l tr đ ều kiện công nghiệp 4.0 – PGS. TS. Nguyễn Thanh Tuấn ………………………………………………………………………………………………………… 516 65. Nhữ tr tạo quỹ đất sạ t u út đầu tư v ải pháp khắc phục – PGS. TS. Phan Trung Hiền , ThS. Châu Hoàng Thân …………………………………………….. 522 66. Hoàn thiệ đ ều kiện bảo hộ đ i với nhãn hiệu ư c phẩm – TS. Nguyễ T Cường – Nguyễn Lý Ngọc Trân ……………………………………………………………………………….. 529 67. Áp dụ qu đị trường h p ngoại lệ về trường trong pháp luật đầu tư qu c tế và một s so sánh với thực tiễn Việt Nam – TS. Trầ T ………………………. 535 68. Đổi mớ tư u tr x ựng pháp luật – GS. TS. Đ D Sỹ ……………….. 549 5 69. Sáng kiế đ i tác Chính phủ mở v ĩa với Việt Nam – GS. TS. C G a 559 70. Cần hiế định nguyên tắc tổ chức Tòa án Nhân dân – T S. Đ T a ươ . 570 71. Bàn về chế độ trách nhiệm n ườ đứ đầu ơ qua í ước – TS. Tạ Ngọc Hải ………………………………………………………………………………………………….. 576 72. X định tài sản thế chấp theo tinh thần Bộ luật Dân sự 2015 – PGS. TS. Nguyễn Ngọ Đ ện ………………………………………………………………………………………………… 570 73. Khái niệm h đồng và những nguyên tắ ơ ản của hệ th ng pháp luật h đồng Việt Nam – TS. Trần Kiên – Nguyễn Khắc Thu …………………………………………….. 591 74. Luật Cảnh sát bi 2018 – ước phát tri n mới của Lự lư ng chấp pháp bi n Việt Nam – PGS. TS. Nguyễn Hồng Thao …………………………………………………………… 602 75. Khai thác chung và những khuyến cáo về khai thác chung trên khu vực bi Đ – Hoàng Việt ……………………………………………………………………………………………….. 606 76. Những yêu cầu đặt ra khi xây dựng Luật về Tổ chức thi hành pháp luật – PGS. TS. Nguyễ M ươ – TS. T ị Thu Hằng ……………………………………………… 613 77. Chủ th giao dịch quyền sử dụ đất t e qu định của Luật Đất đa – TS. Châu Thị Khánh Vân ……………………………………………………………………………………………….. 620 78. Đ m nhấn phát tri n kinh tế Việt Nam sau ha Đại hộ Đảng toàn qu c Khóa XII – TS. Nguyễn Minh Phong – ThS. Nguyễn Trần Minh Trí ………………………………. 628 79. Biế động tỷ giá trung tâm theo mô hình Rid và Arima dự báo và khuyến nghị – Đặng Ngọc Biên ………………………………………………………………………………………………… 636 80. Chính sách an sinh xã hộ đ i vớ xu ướng già hoá dân s ở Việt Nam – PGS. TS. Giang Thanh Long …………………………………………………………………………………….. 644 81. Một s bất cậ tr qu định về chấm dứt h đồng theo pháp luật dân sự Việt Nam – TS. Hồ Thị Vân Anh ………………………………………………………………………………….. 652 82. Xử lý vi phạ đ i với các thoả thuận hạn chế cạnh tranh – PGS. TS. Trần Việt D – ThS. Phạm Hoài Huấn ……………………………………………………………………………….. 658 83. u định về xuất nhập cả ư trú v la động của ườ la độ ước ngoài ở một s qu c gia vùng Vịnh và những g i mở cho Việt Nam – Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Ma T ắng …………………………………………………………………………………………. 664 84. Mười sự kiện quan trọng của Qu c hội Việt Na tr 2018 …………………. 679 85. Ủ a T ường vụ Qu c hội cho ý kiến về dự án luật, dự thảo nghị quyết của Qu c hội: Thực trạng và kiến nghị – GS. TS. H Tú …………………………………. 681 86. Sự tham gia của ười dân trong quản lý công – TS. Nguyễn Trọng Bình – ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh ……………………………………………………………………………….. 689 87. Hoàn thiệ qu định của Luật Ban h v ản quy phạm pháp luật – ThS. Nguyễ Đặ ươ Tru ền …………………………………………………………………….. 697 88. Hoàn thiện Luật Thi hành án hình sự nhằm bả đảm t t ơ qu ề ười của phạm nhân – TS. Bùi Xuân Phái – Nguyễ Đức Hòa ……………………………………………… 704 89. Cần cụ th a í s ưu đã a ệp du lịch – TS. Đ T ị Thu Hằng ………………………………………………………………………………………………………… 709 90. Hoàn thiện Pháp luật về quản lý nội dung thông tin trên mạng ………………………. 713 91. Chế độ về sở hữu nhà ở của ườ ước ngoài tại Việt Nam ………………………….. 719 92. Thực trạng xây dựng và chất lư u t đị ư ì từ thực tiễn áp dụng pháp luật tại tỉnh Bì Dươ …………………………………………………………………………………… 727 6 93. M ì t a a đì v ườ ưa t ê ở Việt Nam và Hàn Qu c – nhìn từ góc độ luật so sánh – ThS. Lữ Thị Hằng ……………………………………………………………… 734 94. Ki m soát quyề tư ủa Tòa án Việt Nam – Phạm Hồng Phong ………………. 749 95. Nguyên tắ su đ lỗi trong áp dụng trách nhiệ í tr lĩ vực t ươ ại – ThS. Trầ M Trường ………………………………………………………….. 754 96. Công ty trách nhiệm hữu hạn một t v ê tr trườ t ươ ại Việt Nam hiện nay – TS. Nguyễ Hư ………………………………………………………………. 758 97. Một s ý kiế đ đ i với Dự thảo Luật Giáo dục sửa đổi – ThS. Võ Nguyễn Nam Trung ……………………………………………………………………………………………………….. 763 98. Thuế Tiêu thụ đặc biệt và thu c lá lậu – T S. Đ T ế Sơ N u ễn Ngọc Anh, Nguyễn Thế Hoàng ……………………………………………………………………………………. 768 99. X định phạm vi quan hệ dân sự có yếu t ước ngoài trong Bộ luật Dân sự 2015 – PGS. TS. Hồ Xuân Thắng ………………………………………………………………………… 775 100. Những hạn chế trong việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng – TS. Ca M T S. N u ễn Nhật Khanh ……………………………………. 781 101. Một s góp ý hoàn thiện Luật Xử lý vi phạm hành chính – ThS. Trần Qu c Huy . 789 102. Hoàn thiện chế đị ười làm chứng trong Bộ luật T tụng hình sự 2015 – ThS. Bùi Ai Giôn ………………………………………………………………………………………………. 794 103. Hình phạt đ i vớ t ươ ại phạm tội theo pháp luật Hoa Kỳ và các g i mở cho Việt Nam – ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh …………………………………………. 798 104. Tội phạm có tổ chức xuyên qu a v C ướ aler 2000 – PGS. TS. Nguyễn Thị Thuận …………………………………………………………………………………….. 823 105. Su đ v tội và kiến nghị hoàn thiệ qu định của pháp luật về nguyên tắ su đ vô tội – PGS. TS. Hoàng Hùng Hải …………………………………………………………….. 831 106. Thẩm quyề tư vấn pháp lý của ơ qua t qu c tế và sự lựa chọn cho vấ đề đảo nhân tạo tại bi Đ – ThS. Phạm Ngọc Minh Trang ……………………………. 836 107. Sửa đổi, bổ sung Luật Giáo dục: cần chú trọ đến các nội dung về giáo dục hòa nhập trẻ có hoàn cả đặc biệt – TS. Nguyễn Thị Kim Hoa …………………………………… 846 108. T động của t t uế thu l đến tổng sả lư ng và việc làm của nền kinh tế – TS. Nguyễn Thị Thu Hiền ………………………………………………………………………………… 852 109. Hoàn thiệ qu định của pháp luật về h đồ t ươ ại ở Việt Nam – TS. Nguyễn Đức Kiên ………………………………………………………………………………………………….. 858 110. Hoàn thiện Luật Phòng, ch ng rửa tiề 2012 – GS. TS. Đ Xu T ảo – PGS. TS. Hồng Anh ……………………………………………………………………………………… 865 111. Luật Đất đa 2013 sau ơ tr n khai thực hiện – TS. ù Đức Hi n, ThS. Cao Thị ê T ươ …………………………………………………………………………………… 872 112. Thẩm quyền quản lý hoạt động quả t ươ ại trực tuyến tại Anh, Singapore và kiến nghị hoàn thiện pháp luật về quả t ươ ại trực tuyến Việt Nam – ThS. Võ Thị Thanh Linh ……………………………………………………………………………………. 878 113. Ủy quyền lập p tr ơ ế phân công, ph i h p, ki m soát việc thực hiện quyền lập pháp – GS. TS. Trần Ngọ Đường ………………………………………………………….. 888 114. Chủ th quan hệ pháp luật dân sự trong Bộ luật Dân sự 2015 – Tưở Du ư ng 895 115. Khả a a luật trong khu vự Asea : trường h p của luật h đồng – TS. Nguyễn Bá Bình ………………………………………………………………………………….. 899 7 116. Phòng, ch ưỡng bứ la độ la động di trú theo pháp luật Việt Nam – ThS. Lê Phú Hà ………………………………………………………………………………………………… 894 117. Một s đề xuất sửa đổi Bộ luật a động bả đảm sự tươ t í với nội dung Hiệp định CPTPP – Lê Việt Trường …………………………………………………………………….. 910 118. Tác động của t t uế thu l đến thu ngân sách và tỷ lệ hút thu c ở Việt Nam – T S. Đ T ế Sơ – ThS. Lê Thị Thu ………………………………………………………….. 916 119. M i quan hệ giữa ơ qua ạ tra v ơ qua quản lý ngành trong pháp luật cạnh tranh Việt Nam – TS. Trầ T ……………………………………………………….. 921 120. Hoàn thiện quy định của pháp luật về định giá tài sản trí tuệ và sử dụ la động trong t ươ vụ mua lại và sáp nhậ t ươ ại – TS. Trần Thị Bảo Ánh930 121. Bồ t ường về đất ước thu hồ đất vì mụ đí qu c phòng, an ninh; phát tri n kinh tế – xã hội vì l i ích qu c gia, l i ích công cộng – ThS. Nguyễn Vinh Diện …….. 935 122. Tổ chứ ơ qua s ạn thảo các dự án luật nhìn từ kinh nghiệm một s ước – TS. Hoàng Minh Hiếu ……………………………………………………………………………………… 941 123. Việc tổ chức thẩm tra dự án luật, dự án pháp lệnh của Hộ đồng Dân tộc, các Ủy ban của Qu c hội – TS. Nguyễ Đì u ề T S. Đ T a Hươ ………………… 953 124. Giám sát của ơ qua ử đ i với việc giải quyết kiến nghị của cử tri – ThS. Nguyễn Trường Giang ……………………………………………………………………………………………. 960 125. Giám sát của Mặt trận Tổ qu c Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hộ tr ơ ế ki m soát quyền lự ước – thực trạng và một s kiến nghị – TS. Hoàng Minh Hội 964 126. Hoàn thiện pháp luật về t ươ lư ng tập th – PGS. TS. Lê Thị Hoài Thu ……… 971 127. Thuế thu c lá ở Việt Nam: Cải cách là rất cần thiết đ đạt đư c mục tiêu sức khỏe – TS. Kidong Park ……………………………………………………………………………………….. 978 128. Thực tiễn thi hành pháp luật về thủy l i và những vấ đề đặt ra – Nguyễn Vinh Hà – Trần Ngọc Hoa ………………………………………………………………………………………….. 982 129. Hoàn thiệ qu định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí – TS. Ca M ……………………………………………………………………………………. 988 130. Phân cấp thẩm quyền tuy n dụng công chức hành chính ở Việt Nam hiện nay – TS. Trần Thị Hải Yến ………………………………………………………………………………………. 998 131. Về ơ ế đảm bảo quyền khiếu nại vụ việc cạnh tranh – ThS. Trần Anh Tú ….. 1002 132. Thủ tục truy cứu trách nhiệm hình sự đ i với pháp nhân ở một s qu c gia và những g i mở cho Việt Nam – PGS. TS. Nguyễn Hoàng Anh …………………………………. 1008 133. Xây dựng chính quyề tru ươ tập quyền mạnh mẽ: một tiề đề cho phát tri n bền vững – PGS. TS. Phạ Du N ĩa …………………………………………………………….. 1019 134. Hoàn thiện Luật T tụng hành chính bả đảm quyền con ười, quyền công dân – PGS. TS. Bùi Thị Đ ………………………………………………………………………………………. 1026 135. u định của pháp luật qu c tế về quyền tổ chức, quyền t ươ lư ng tập th và một s yêu cầu – ThS. Trần Hà Thu ………………………………………………………………….. 1032 136. N a ơ ữa hiệu quả đấu tranh phòng, ch ng tham tr tì ì ới – TS. Đỗ Đức Hồng Hà – Phùng Lê Mai ……………………………………………………….. 1038 137. Một s bất cập và kiến nghị hoàn thiện c qu định pháp luật l ê qua đế ười la độ ước ngoài làm việc tại Việt Nam – TS. Lê Ngọc Thạnh – ThS. Hà Lâm Hồng 1044 8 138. Thực trạng pháp luật về Cảnh sát bi n và một s kiến nghị hoàn thiện – TS. Nguyễn Qu c Khánh – TS. Phí Thị Thanh Tâm ……………………………………………………….. 1049 139. Luật Trọ t t ươ ạ 2010: ững bất cập và kiến nghị hoàn thiện – TS. Dươ uỳnh Hoa …………………………………………………………………………………… 1057 140. Hoàn thiện chế định quản tài viên trong Luật Phá sản – T S. Đặ Hu ….. 1063 141. Kinh nghiệm của Nhật Bản về đ t động sáp nhập doanh nghiệp – T S. Trương Trọng Hi u – ThS. Nguyễn Ngọc Thứ………………………………………………………… 1066 142. T t uế thu c lá ở Việt Nam và kinh nghiệm cải cách thuế thu c lá ở một s qu c gia – ThS. Nguyễn Hạnh Nguyên, TS. Phan Thị a ươ ……………………….. 1075 143. Tuân thủ quy luật khách quan trong xây dự ơ ế ki m soát quyền lực n ước ở Việt Nam – PGS. TS. Nguyễn Hữu Đổng ……………………………………………………. 1084 144. Cơ sở hình thành chế độ sở hữu trong Hiến pháp – Nguyễ ua Đức …………. 1089 145. Chính sách, pháp luật Việt Nam về sự tham gia quả l ước và xã hội của công dân – TS. Đỗ Thị Kim Tiên ……………………………………………………………………….. 1096 146. T động của WTO trong việc hoàn thiện th chế kinh tế thị trườ đị ướng xã hội chủ ĩa ở Việt Nam – Phạm Ngọc Hòa ……………………………………………………. 1102 147. Về thẩm quyền ki m soát tài sản, thu nhập của ười có chức vụ, quyền hạn trong Luật Phòng, ch t a (sửa đổi) – ThS. Hoàng Nam Hải …………………………. 1108 148. Bình luận về việc xây dựng luật thuế tài sản thay cho luật thuế sử dụ đất nông nghiệp và luật thuế sử dụ đất phi nông nghiệp – Danh Phạm Mỹ Duyên ………………… 1113 149. Hiện thự a qu định về phụ nữ tham chính ở Việt Nam – TS. ươ Tuấn … 1120 150. Hoàn thiệ qu định của pháp luật về tiêu chuẩn, thẩm quyền, thủ tục phân loạ đơ vị hành chính ở ước ta hiện nay – GS. TS. Hồng Anh – ThS. Nguyễn Duy Linh … 1126 151. Giải quyết tranh chấ l ê qua đến giao dị “đứ tê ù – từ lý luậ đến thực tiễn – TS. Châu Thị Khánh Vân ………………………………………………………………… 1135 152. Chứ đại diện, chứ s t ủa nghị viện Ba Lan, Nhật Bản, Xinh-ga-po và những g i mở cho Qu c hội Việt Nam – ThS. Nguyễn Mạ Cường – TS. Đỗ Đức Hồng Hà …………………………………………………………………………………………………. 1142 153. Đ Hiến pháp giữ vai trò t t ư tr đời s ng xã hội – PGS. TS. Ngô Huy Cươ 1149 154. Bả đảm tính ổ định của hệ th ng pháp luật – yêu cầu quan trọng trong xây dựng, soạn thả v ản quy phạm pháp luật – TS. Nguyễ Cươ …………………. 1156 155. Biện pháp bả đảm thực hiệ ĩa vụ – nhìn từ độ lý luận – PGS. TS. Lê Thị Thu Thủy ………………………………………………………………………………………………………. 1160 156. Quyền miễn trừ đ i với các biệ ưỡng chế bả đảm thi hành phán quyết của Tòa án – ThS. Nguyễ N ĩa ……………………………………………………………………. 1168 157. Hoàn thiện pháp luật đ nâng cao vai trò, trách nhiệm của Ki t N ước trong phòng, ch t a – TS. Đặ Hải – ThS. Trị Tú …………….. 1176 158. Bàn về vấ đề tinh giản cấp phòng trong bộ í ước – Trươ T ế Nguyễn – Phạm Vân Anh ………………………………………………………………………….. 1182 159. Hoàn thiệ qu trì đ ức – T S. T ị Ngọc Dung …………….. 1187 160. H v định giá bất h p lý trong hoạt động chuy n giao quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật cạnh tranh – Bùi Thị Hằng Nga ………………………………………. 1195 9 161. Tiêu chuẩn, thẩm quyền và thủ tục phân loạ đơ vị hành chính ở Trung Qu c – ThS. Bành Chấn Thanh – TS. Nguyễn Trọng Bình ………………………………………………. 1205 162. Phân biệt giám sát của Qu c hộ đ i với hoạt động của ơ qua tư với chức m sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt độ đ ều tra, truy t , xét xử, thi hành án của Viện ki m sát và chứ đ c của Tòa án Nhân dân T a đ i với Tòa án Nhân dân các cấp – TS. Nguyễ Đì u ền ……………………………… 1214 163. Mở rộng nguồn pháp luật đảm bảo quyền tiếp cận công lý tại Việt Nam – TS. Nguyễn u ……………………………………………………………………………………………….. 1221 164. Giới hạn trách nhiệ l đ i với hành vi xâm hại tính mạng, sức khỏe ười khác – TS. Hoàng Minh Khôi …………………………………………………………………………… 1230 165. Nhận diện tính h p pháp và tính h p lý của các biện pháp khắc phục hậu quả trong Nghị định của Chính phủ – TS. Ca M ……………………………………………… 1233 166. Hoàn thiện Luật Đất đa 2013 ằm bả đảm l í ười sử dụ đất nông nghiệp – Nguyễn Thành Luân ……………………………………………………………………. 1242 167. Tại sao cầ t t uế tiêu thụ đặc biệt đ i với thu c lá? – BS. Phan Thị Hải ,TS. Phạm Thị Duyên Thảo ………………………………………………………………………………………. 1247 168. X định pháp luật áp dụ đ i với h đồng xây dựng có yếu t ước ngoài – Bùi Thị Thúy Hà …………………………………………………………………………………………………. 1254 169. Pháp luật Việt Nam về dịch vụ Logistics trong hoạt độ t ươ ạ đ ện tử – ThS. Tạ Thị Thùy Trang ……………………………………………………………………………………….. 1259 170. Ch ng phát ngôn thù ghét, phỉ bang trên Internet ở Hoa Kỳ, Liên minh châu Âu và những giá trị tham khảo cho Việt Nam – GS. TS. C G a – Nguyễ Đì Đức 1265 171. Bàn về hiệu quả làm luật của Qu c hội – GS. TS. Nguyễ M Đ a …………… 1279 172. Kỹ s t t i cao về xem xét báo cáo – TS. Bùi Ngọc Thanh ……………… 1285 173. Bả lưu đ ều ước qu c tế về quyề ười của Việt Nam – ThS. Phạm Thị Bắc Hà 1291 174. Góp v ướ độ quyền tự do kinh doanh – ThS. Nguyễn Thị Thu Trang …. 1298 175. Cơ ấu tổ chứ tr trườ đại học công lập theo Dự thảo Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Giáo dụ đại học – TS. Nguyễn Ngọ Sơ …………………………………………… 1305 176. ươ tế – luật trong phân tích chính sách lập pháp – PGS. TS. Võ Trí Hảo 1312 177. N ĩa vụ cấ ưỡng của cha mẹ đ i với con – ThS. Ngô Thị Anh Vân ………….. 1322 178. Khái niệm và các loại nhãn hiệu tro qu định của pháp luật Hoa Kỳ, Nhật Bản và Việt Nam – TS. T ị ươ a …………………………………………………………… 1331 179. Quyề đư c tiếp cận thông tin và quyền bất khả xâm phạm về cuộc s r ê tư – PGS. TS. Nguyễn Ngọ Đ ện ……………………………………………………………………. 1344 180. Sự hình thành luật tập quán qu c tế trước b i cả t a đổi cơ ản – TS. Lê Thị Anh Đ ………………………………………………………………………………………………………… 1351 181. Chuẩn mực qu c tế về bảo vệ quyền an toàn tình dục của trẻ em và sự tươ t í trong Bộ luật Hình sự – T S. T ị ư ng …………………………………………….. 1362 182. Bàn về việc thành lậ ơ qua u ê tr t a ở ước ta – GS. TS. C g Giao – T S. Đỗ Thu Huyền …………………………………………… 1368 183. Vận dụng nguyên tắc công bằng trong pháp luật thuế tài sản – T S. a ươ Na 1377 10 184. Thông tin trên mạng và hệ th ng hóa các loại hình thông tin trên mạng – TS. Nguyễn Hoàng Thanh – ThS. Trần Thị Hoa ……………………………………………………………. 1383 185. Một s bất cập của pháp luật về v đề xuất hoàn thiện – TS. Trầ Hải – ThS. Đ Á Tu ết ………………………………………………………………………………………… 1392 186. Cơ ế đảng phái chính trị, các tổ chức xã hội một s ước tham gia ki m soát quyền lực và những nội dung Việt Nam có th tham khảo – TS. Nguyễn Quang Anh 1400 187. Thuận l i và thách thứ đ i với vậ động chính sách công ở Qu c hội Việt Nam – PGS, TS. Trươ T ị Hồng Hà ………………………………………………………………………….. 1409 188. Vai trò của Qu c hội trong xây dựng, hoàn thiện pháp luật nhằm thực hiện mục tiêu phát tri n bền vững của Liên hiệp qu c – TS. Lê Minh Hồng – T S. Đỗ Tiế D … ………………………………………………………………………………………………………….. 1415 189. Câu hỏi về tính pháp lý của “đườ lưỡi bò liề ét trê Đ – Hoàng Việt .. 1423 190. Thuế tài sản: quan niệ v xu ướng áp dụng – PGS, TS. Phan Huy Hồng …….. 1429 191. Một s vấ đề về thờ đ đặc xá – TS. Nguyễ Đì u ền ………………………. 1434 192. Vai trò của đ v u ấp thông tin tài sản trong giải quyết tranh chấp dân sự, a đì a t ươ ại tại tòa án – Tưở Du ư ng …….. 1442 193. Hoàn thiệ qu định của Luật T ươ ạ 2005 đ đảm bảo sự th ng nhất với Bộ luật Dân sự 2015 – TS. Trầ ê ……………………………………………. 1449 194. Hoàn thiệ ươ trì ồ ưỡng cán bộ, công chức hiện nay – ThS. Nguyễ Đặng ươ Tru ền ……………………………………………………………………………………….. 1457 195. Kinh nghiệ ước về thực thi pháp luật hỗ tr doanh nghiệp nhỏ và vừa – Nguyễn Sỹ Anh …………………………………………………………………………………………………… 1464 196. Nguyên tắc giới hạn quyền trong các bản Hiến pháp Việt Nam – TS.Trầ T Dươ 1474 197. Một s bất cập và kiến nghị về quy trình ban hành nghị quyết của Qu c hội – ThS. Nguyễn Thị Thủy …………………………………………………………………………………….. 1484 198. T ường hoạt động giám sát giải quyết t cáo của Qu c hội góp phần bả đảm quyền t cáo của công dân – T S. Đặng Thị Kim Ngân ………………………………… 1487 199. T ường hiệu lực, hiệu quả của công tác quản lý khoa học nhằm nâng cao chất lư ng nghiên cứu khoa họ tr ơ qua ủa Qu c hội – TS. Bùi Hải Thiêm1492 200. Cần luật hóa trách nhiệm giải trình của trườ đại học công lập – T S. Đ T ị Thu Hằng ………………………………………………………………………………………………………. 1499 201. T ườ lự t a ưu đề xuất chính sách trong xây dựng th chế, thực thi pháp luật của C í ủ – Nguyễ ước Thọ …………………………… 1508 202. Phát tri n và quản lý condotel – ơ sở pháp lý và thực tiễn – TS. Ngô Trung Hòa1518 203. Quyền im lặng của ười bị buộc tộ v đảm bảo pháp lý trong t tụng hình sự – Võ Minh Kỳ …………………………………………………………………………………………………. 1523 204. M ì đ n hóa của Hoa Kỳ và một s nội dung Việt Nam có th tiếp thu – TS. Phí Thị Thanh Tuyền ……………………………………………………………………………….. 1528 205. Quyề v ĩa vụ giải thích luật của Toà án – từ góc nhìn luật so sánh và trong b i cảnh áp dụng Bộ luật Dân sự 2015 – PGS. TS. Nguyễn Ngọ Đ ện ………… 1540 206. Trách nhiệm bồ t ường thiệt hại do thực phẩ a t ra t e qu định của pháp luật – GS. TS. N Hu Cươ ……………………………………………………….. 1547 11 207. Nhữ đ m tích cực, hạn chế của C ước ASEAN về ch ng khủng b và kiến nghị hoàn thiện – ThS. Trần Thị Diệu Hươ – Trần Ngọc Thúy …………………………. 1555 208. Phòng ngừa và khắc phục ô nhiễ trường bi n từ việc thực hiện quyền tự do hàng hải của tàu thuyề ướ tr vù đặc quyền kinh tế của Việt Nam – ThS. Hà Thanh Hòa ………………………………………………………………………………………………. 1562 209. Hoàn thiện các chế t đ công khai, minh bạch tài sản và thu nhập – TS. Bùi Ngọc Thanh …………………………………………………………………………………………………….. 1572 210. Hoàn thiện pháp luật về ưỡng chế thu hồ đất vì mụ đí qu c phòng, an ninh, phát tri n kinh tế – xã hội ở Việt Nam – PGS. TS. Phan Trung Hiền – Huỳnh Thanh Toàn 1578 211. Khái niệ “ ườ la độ ướ từ độ Luật Bảo hi m xã hội – ThS. Nguyễn Lê Thu ……………………………………………………………………………………….. 1586 212. Khái niệm, nội dung và hình thức của thỏa thuận hòa giải nhìn từ độ so sánh giữa luật Việt Na v Đức – Lê Nguyễn Gia Thiện – Lê Nguyễn Gia Phúc ……………. 1594 213. Quyề ười trong cách mạng công nghiệp lần thứ b n – GS. TS. C G a – ThS. Nguyễ A Đức …………………………………………………………………………….. 1605 214. Bả đả đ ều kiện hoạt độ đại bi u Qu c hội – ThS. Nguyễn Thị Thanh 1613 215. N ước pháp quyền vớ trường pháp lý kinh doanh – TS. Nguyễn Mạnh Thắng 1618 216. Trách nhiệm giải trình trong quản trị công ty ở Việt Nam: từ lý luậ đến thực tiễn – TS. Phan Thị Thanh Thủy ………………………………………………………………………………. 1625 217. u định về ki m soát tài sản, thu nhập của cán bộ, công chức trong Luật Phòng, ch ng tham nh ng sửa đổ : qua đ au v đề xuất lựa chọn – T S. Đỗ Thu Huyền ……………………………………………………………………………………………… 1632 218. Dự thảo Luật T cáo sửa đổi và vấ đề t cáo nặc danh, mạo danh – TS. Ca M 1639 219. Thực hiện chính sách giáo dụ đ i với học sinh dân tộc thi u s ở Tây Nguyên – những kiến nghị hoàn thiện – Đ T ị Tùng ………………………………………………………….. 1648 220. Hoàn thiệ qu trì a v ả qu định chi tiết luật, pháp lệnh – T S. Dươ Hồng Thị Phi Phi – ThS. Trần Thị Ánh Minh………………………………………………. 1655 221. Phòng, ch ng rửa tiền qua các tổ chức tín dụng theo pháp luật của Hoa Kỳ, Singapore và những g i mở cho Việt Nam – GS. TS. Hồng Anh – ThS. Nguyễn Hải Yến1660 222. Kỹ đặt câu hỏi chất vấ v đưa ến nghị khi chất vấn – TS. Nguyễ Đì u ền 1670 223. Th chế pháp lý giám sát của N đ i vớ ơ qua í ước hiện nay – thực trạng và giải pháp – TS. Hoàng Minh Hội ………………………………………….. 1676 224. Mô hình t tụng hình sự tranh tụng và nhữ ưu ư đ m – GS. TS. T H a – T S. T ị Linh ………………………………………………………………………………….. 1684 225. Một s đ i vớ qu định về luật áp dụ v ơ qua ải quyết tranh chấp trong Dự thảo Luật Đơ vị hành chính – kinh tế đặc biệt – TS. Ngô Qu c Chiến 1694 226. Một s vấ đề về ì “Đặc khu kinh tế ở Việt Nam – T S. T Đ …… ………………………………………………………………………………………………………….. 1701 227. Một s góp ý hoàn thiện Dự thảo Luật An ninh mạng – ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền.. 1705 228. Bình luận về nguyên tắc cung cấp chứng cứ và chứng minh trong Bộ luật T tụng dân sự 2015 – TS. Nguyễn Thị Thu Hà ……………………………………………………… 1709 12 229. Pháp luật về quảng cáo: những bất cập và kiến nghị hoàn thiện – TS. Phan Thị Lan ươ …………………………………………………………………………………………………… 1714 230. Sự cần thiết bổ su qu định về h đồng cộ đồng vào Bộ luật Dân sự 2015 – ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo …………………………………………………………. 1719 231. C í s ưu đã ủa một s qu a đ i vớ đơ vị hành chính – kinh tế đặc biệt và những nội dung có th tham khảo – ThS. Nguyễn Thúy Hà ………………………….. 1724 232. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chính sách kiến qu c trên nền tảng dân chủ – PGS, TS. Nguyễn Hữu Đổng – ThS. Nguyễn Thành Trung …………………………………………. 1735 233. Tổ chức thi hành pháp luật theo Hiế 2013 – nhân t đảm bảo thực hiện nguyên tắc pháp quyề tr đời s ước và xã hội – GS, TS. Trần Ngọ Đường 1741 234. T động của hội nhập qu c tế với m i quan hệ giữa ước và hội ở Việt Nam hiện nay – GS TS. C G a – ThS. Lê Thị T ú Hường …………………………… 1747 235. Đặc xá không chỉ là việc thực hiệ í s đạo – TS. Trần Hoài Nam .. 1758 236. Một s bất cập của ì đơ vị hành chính kinh tế đặc biệt theo Dự thảo Luật Đơ vị hành chính kinh tế đặc biệt Phú Qu Đồn, Bắc Vân Phong – ThS. Nguyễn Thị Thiện Trí ………………………………………………………………………………………………… 1763 237. t u ơ ữa vai trò của các chuyên gia, nhà khoa học trong hoạt động lập pháp – ThS. Nguyễn Thị Hoàn …………………………………………………………………………….. 1770 238. Những vấ đề cầ lưu i áp dụ Đ ều 129 Bộ luật Dân sự về giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ qu định về hình thức – Tưở Du ư ng ………………. 1774 239. Cần nhận thức th ng nhất về dấu hiệu pháp lý của đồng phạm trong thực tiễn áp dụng pháp luật – ThS. Nguyễn Minh Hải – ThS. Phạm Ngọc Cao ………………………….. 1779 240. Pháp luật và thực tiễn bả lưu đ ều ước qu c tế của Liên bang Nga và những nội dung Việt Nam có th tham khảo – ThS. Trần Thị Thu Thủy ………………………………… 1789 241. Trách nhiệm của ườ đứ đầu ơ qua í ước – TS. Nguyễn Minh Phú ………………………………………………………………………………………………………… 1800 242. Tư tưở đề cao pháp luật trong các triều đại phong kiến Việt Nam – TS. Phan Thị Lan ươ – TS. Phạm Thị Duyên Thảo …………………………………………………………. 1810 243. Bàn về vấ đề miễn trừ đ i với các thoả thuận hạn chế cạnh tranh trong Dự thảo Luật Cạnh tranh – ThS. Phạm Hoài Huấn …………………………………………………………… 1823 244. T ường quản lý chính sách dân tộ trê ơ sở định miền núi, vùng cao và vùng dân tộc thi u s t e trì độ phát tri n – TS. Nguyễn Lâm Thành – Nguyễ Tiến ……………………………………………………………………………………………………….. 1828 245. Hoàn thiệ qu định của pháp luật về x định bản án, quyết đị đư c thi hành theo thủ tục thi hành án dân sự – ThS. Nguyễ N ĩa …………………………………… 1833 246. Bả đảm sự th ng nhất tr qu định về biệ ưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tươ ứng với s tiền phạt đ đấu giá – ThS. Nguyễn Nhật Khanh …. 1838 247. Kiến nghị hoàn thiện một s qu định của Luật Công chứng – ThS. Nguyễn Khắc Cường…………………………………………………………………………………………………….. 1848 248. Qu c hộ ước với việc thực hiện mục tiêu phát tri n bền vững (SDGs) – TS. Lê Minh Hồng – T S. Đỗ Tiế D ………………………………………………………………. 1853 249. Vai trò, trách nhiệm của Chính phủ trong việc soạn thảo, chỉnh lý, hoàn thiện dự thảo luật, pháp lệnh – Đặ Đì Luyến ……………………………………………………………. 1865 250. Đồng bộ hóa luật tư ện nay trong b i cảnh xây dựng nền kinh tế thị trường: sự cần thiết v đị ướng – TS. Nguyễn Mạnh Thắng …………………………………………… 1872 13 251. Vai trò của pháp luật trong trong giữ gìn, phát huy giá trị v a tru ền th ng – ThS. Hồ Thanh Hớn ………………………………………………………………………………………… 1878 252. So sánh chế định bảo lãnh trong Bộ luật Dân sự 2015 v luật dân sự Pháp – TS. Đ T ị ươ D ệp – TS. Dươ K T ế Nguyên ………………………….. 1884 253. Về khái niệ đ tư ng bảo vệ an ninh mạng và giải thích từ ngữ tạ Đ ều 3 Dự thảo Luật An ninh mạng – TS. Nguyễn Mai Bộ ………………………………………………….. 1891 254. Hoàn thiệ qu định về bả đảm quyền công dân trong pháp luật về biện pháp tạm giữ ười theo thủ tục hành chính – T S. T ị Ngọc Dung …………………………….. 1897 255. Bất cậ tr qu định về xử phạt vi phạ í tr lĩ vự đ ện lực – TS. Ca M ………………………………………………………………………………………….. 1906 256. Bảo vệ quyền l i của ườ ua ười thuê mua khi bảo lãnh mua bán, thuê mua nhà ở ì t tr tươ la TS. C u T ị Khánh Vân ……………………………….. 1912 257. Nghị sĩ ở một s qu c gia với việc xử lý kiến nghị của cử tri và những liên hệ đến Việt Nam – ThS. Nguyễn Mạ Cường – TS. Đỗ Đức Hồng Hà ………………………….. 1920 258. “ ê í ọc thuật : luận, thực tiễn và những yêu cầu đặt ra trên thế giới và ở Việt Nam – GS TS. C G a ………………………………………………………….. 1930 259. Đ ắt cá bất h v đư c ki m soát và những vấ đề đặt ra đ i với Việt Nam – TS. Nguyễn Thị Kim Ngân ………………………………….. 1944 260. X định phán quyết trọng tài thuộ đ tư ng của thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam – ThS. Huỳnh Quang Thuận …………………………………………………… 1952 261. Một s ý kiến góp ý Dự thảo Luật Chuy đổi giới tính – TS. Nguyễ H i – ThS. Hoàng Thị Loan ………………………………………………………………………………………. 1956 262. Dự thảo Luật Trồng trọt: các nội dung cần sửa đổi, bổ su đ hoàn thiện – Lê Ngọc Thạnh – Lê Thị Hằng ……………………………………………………………………………….. 1963 263. Tham vấn cộ đồ ư tr qu trì đ t độ trường và những vấ đề đặt ra – TS. Trần Thị Sáu ………………………………………………………………… 1968 264. X định quyền l i có th đư c bảo hi m trong bảo hi m nhân thọ – ThS. Trần Minh Hiệp ……………………………………………………………………………………………………….. 1976 265. Pháp luật Nhật Bản, Trung Qu c về ô nhiễm không khí và g í s đ i với Việt Nam – TS. Mai Hả Đ …………………………………………………………………… 1982 266. Giải quyết tranh chấp hành chính với việc ki m soát quyền lự ước – PGS, TS. Bùi Thị Đ ……………………………………………………………………………………………. 1995 267. Ban hành Luật Chủ tị ước: nhìn nhận từ lý thuyết và thực tế – T S. Đỗ Tiế D 2001 268. Mô hình Viện Ki m sát nhân dân cấp cao nhìn từ thực tiễn tổ chức và hoạt động của các Viện Ki m sát nhân dân cấp cao hiện nay – T S. T Đ …………….. 2006 269. Phạ v đ ều chỉnh giữa Đ ều XVI- tiếp cận thị trường vớ Đ ều XVII- đ i xử qu c gia tr GATS v lưu về thiết kế của bi u cam kết cụ th – T S. Đ T ị Thu Hằng 2012 270. C í s ưu đã t uế, tài chính, ngân hàng ở một s đặc khu thuộc Trung Qu c và kiến nghị đơ vị hành chính – kinh tế đặc biệt của Việt Nam – TS. Nguyễn Thị a Hươ ……………………………………………………………………………………………… 2018 271. Quản lý phát tri n xã hội vùng dân tộc và dân tộc thi u s ở ước ta – TS. Nguyễn Lâm Thành …………………………………………………………………………………………………….. 2025 272. Đ ều 354 Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ su 2017) về tội nhận h i lộ – TS. Đỗ Đức Hồng Hà ………………………………………………………………………………. 2029 14 273. Giải quyết tranh chấp hành chính về đất sử dụng vào mụ đí qu c phòng – TS. Trần Kim Liễu ………………………………………………………………………………………………… 2034 274. Đặ đ m, yêu cầu và thực trạng phân cấp quả l đất đa ện nay – ThS. Châu Hoàng Thân ………………………………………………………………………………………………………. 2041 275. Tổ chứ đơ vị hành chính lãnh thổ ở Liên bang Nga hiện nay – TS. Ma T ắng 2049 276. Cơ ế ki m soát quyền lự ướ tr ước pháp quyền – PGS, TS. Nguyễn Hoàng Anh ……………………………………………………………………………………………… 2060 277. Công tác xây dựng và hoàn thiện th chế phục vụ cả tư t uộc thẩm quyền, trách nhiệm của Chính phủ từ 2006 đến nay – Nguyễ ước Thọ …………. 2067 278. Vai trò, trách nhiệm của ước trong xã hội công nghệ thông tin, công nghệ s , cách mạng công nghiệp 4.0 – GS, TS. Hoàng Thị Kim Quế ………………………………….. 2075 279. Quyề đư c giáo dụ t e qu định của luật qu c tế v ơ ế bả đảm thực hiện – TS. Lê Thị A Đ ………………………………………………………………………………………. 2082 280. Một s ý kiến về tổ chức chính quyền và pháp luật áp dụng tạ đơ vị hành chính – kinh tế đặc biệt – PGS, TS. Nguyễn Ngọ Đ ện ………………………………………………….. 2098 281. Một s vấ đề về các hành vi cấm trong Dự thảo Luật An ninh mạng – TS. Nguyễn Mai Bộ …………………………………………………………………………………………………… 2098 282. Xây dựng chính sách qu c gia kiến tạo phát tri n bền vững ở Việt Nam – PGS, TS. Nguyễn Hữu Đổng …………………………………………………………………………………… 2106 283. Luật Thủy sả 2017 v v ệ đấu tranh phòng ch đ ắt bất h p pháp, không t e qu định (IUU) – PGS, TS. Nguyễn Hồng Thao ……………. 2113 284. Nhận chuy ư ng quyền sử dụ đất nhằm thực hiện dự án – bất cập và giải pháp đề xuất – GS TSKH. Đặng Hùng Võ, PGS. TS. Phan Trung Hiền …………………. 2120 285. Dự án BOT- những tồn tại và kiến nghị – TS. Đặ Hải ……………

Bài viết liên quan