FDVN trân trọng giới thiệu tài liệu “Tổng hợp luật quốc tịch của một số quốc gia Châu Á – Collection of nationality laws of some countries in Asia” do các Luật sư – Chuyên viên pháp lý của FDVN sưu tầm, tổng hợp.
Tài liệu này phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu, công tác và được chia sẻ hoàn toàn miễn phí. Chúng tôi phản đối việc sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại và mục đích khác trái pháp luật.
MỤC LỤC / TABLE OF CONTENTS
STT |
TÊN QUỐC GIA – ĐẠO LUẬT |
Trang |
1 |
ARMENIA – LAW OF THE REPUBLIC OF ARMENIA ON THE CITIZENSHIP OF THE REPUBLIC OF ARMENIA (AMENDED IN 2022)
ARMENIA – LUẬT CỦA CỘNG HÒA ARMENIA VỀ QUỐC TỊCH CỘNG HÒA ARMENIA (SỬA ĐỔI NĂM 2022) |
1 – 9 |
2 |
CHINA – NATIONALITY LAW OF THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA 1980
TRUNG QUỐC – LUẬT QUỐC TỊCH CỦA CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA NĂM 1980 |
10 – 11 |
3 |
CYPRUS – CITIZENSHIP LAW OF THE REPUBLIC OF CYPRUS
CYPRUS – LUẬT QUỐC TỊCH CỦA CỘNG HÒA CYPRUS |
12 – 19 |
4 |
EGYPT – LAW NO. 26 OF 1975 CONCERNING EGYPTIAN NATIONALITY (AMENDED IN 2023)
AI CẬP – LUẬT SỐ. 26 NĂM 1975 LIÊN QUAN ĐẾN QUỐC TỊCH AI CẬP (SỬA ĐỔI NĂM 2023) |
20 – 28 |
5 |
GEORGIA – LAW OF GEORGIA ON CITIZENSHIP OF GEORGIA
GEORGIA – LUẬT CỦA GEORGIA VỀ QUỐC TỊCH GEORGIA |
29 – 37 |
6 |
INDIA – THE CITIZENSHIP ACT NO. 57 OF 1955 |
38 – 50 |
ẤN ĐỘ – ĐẠO LUẬT QUỐC TỊCH SỐ 57 NĂM 1955 | ||
INDIA – THE CITIZENSHIP (AMENDMENT) ACT, 2003 |
51 – 59 |
|
ẤN ĐỘ – ĐẠO LUẬT QUỐC TỊCH (SỬA ĐỔI), 2003 | ||
7 |
INDONESIA – DECREE OF THE REP. OF INDONESIA NUMBER 12 YEAR 2006 ON CITIZENSHIP OF THE REP. OF INDONESIA
INDONESIA – NGHỊ ĐỊNH CỦA CỘNG HÒA INDONESIA SỐ 12 NĂM 2006 VỀ QUỐC TỊCH CỘNG HÒA INDONESIA |
60 – 74 |
8 |
IRAG – LAW 26 OF 2006: IRAQI NATIONALITY LAW
IRAG – LUẬT 26 NĂM 2006: LUẬT QUỐC TỊCH IRAQ |
75 – 79 |
9 |
ISRAEL – NATIONALITY LAW, 5712-1952
ISRAEL – LUẬT QUỐC TỊCH, 5712-1952 |
80 – 88 |
10 |
JAPAN – NATIONALITY ACT (LAW NO.147 OF 1950, AS AMENDED BY LAW NO.268 OF 1952, LAW NO.45 OF 1984, LAW NO.89 OF 1993 AND LAW.NO.147 OF 2004, LAW NO.88 OF 2008)
NHẬT BẢN – LUẬT QUỐC TỊCH (LUẬT SỐ 147 NĂM 1950, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỞI LUẬT SỐ 268 NĂM 1952, LUẬT SỐ 45 NĂM 1984, LUẬT SỐ 89 NĂM 1993, LUẬT SỐ 147 NĂM 2004 VÀ LUẬT SỐ 88 NĂM 2008) |
89 – 99 |
11 |
LAOS – LAW ON LAO NATIONALITY 1990
LÀO – LUẬT QUỐC TỊCH LÀO NĂM 1990 |
100 – 104 |
12 |
SOUTH KOREA – NATIONALITY ACT NO. 16 OF 1948 (LAST AMENDED IN 2010)
HÀN QUỐC – LUẬT QUỐC TỊCH SỐ 16 NĂM 1948 (SỬA ĐỔI NĂM 2010) |
105 – 118 |
13 |
THAILAND – NATIONALITY ACT, B.E. 2508 (1965) (LAST AMENDED IN 2008)
THÁI LAN – LUẬT QUỐC TỊCH, B.E. 2508 (1965) (SỬA ĐỔI NĂM 2008) |
119 – 131 |
14 |
TIMOR-LESTE – LAW NO. 9 /2002 ON CITIZENSHIP
TIMOR-LESTE – LUẬT SỐ. 9 /2002 VỀ QUỐC TỊCH |
132 – 140 |
15 |
TURKMENISTAN – LAW OF TURKMENISTAN ON CITIZENSHIP OF TURKMENISTAN 2013
TURKMENISTAN – LUẬT CỦA TURKMENISTAN VỀ QUỐC TỊCH TURKMENISTAN NĂM 2013 |
141 – 154 |
LINK TÀI LIỆU PDF: Tổng hợp luật quốc tịch của một số quốc gia Châu Á – Collection of nationality laws of some countries in Asia
—————————–
99 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Luật sư tại Huế:
56A Điện Biên Phủ, phường Phường Đúc, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Luật sư tại TP. Hồ Chí Minh:
122 Đinh Bộ Lĩnh, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Luật sư tại Hà Nội:
Tầng 5, số 11 Ngõ 183, phố Đặng Tiến Đông, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội
Luật sư tại Nghệ An:
Quốc lộ 1A, Khối 11, phường Quỳnh Xuân, Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
Luật sư tại Gia Lai:
Số 61 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Website: www.fdvn.vn www.fdvnlawfirm.vn www.diendanngheluat.vn www.tuvanphapluatdanang.com
Email: fdvnlawfirm@gmail.com luatsulecao@gmail.com
Điện thoại: 0772 096 999
Fanpage LUẬT SƯ FDVN: https://www.facebook.com/fdvnlawfirm/
Legal Service For Expat: https://www.facebook.com/fdvnlawfirmvietnam/
TỦ SÁCH NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/SayMeNgheLuat/
DIỄN ĐÀN NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/groups/saymengheluat/
KÊNH YOUTUBE: https://www.youtube.com/c/luatsufdvn
KÊNH TIKTOK: https://www.tiktok.com/@luatsufdvn
KÊNH TELEGRAM FDVN: https://t.me/luatsufdvn