Feel free to go with the truth

Trang chủ / Nghiên cứu học tập / TỔNG HỢP CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

TỔNG HỢP CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

FDVN tiếp tục chia sẻ tài liệu “TỔNG HỢP CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM” do các Luật sư/ Chuyên viên pháp lý của FDVN tổng hợp.

STT

NO.

TÊN THỦ TỤC

THE NAME OF PROCEDURE

CĂN CỨ PHÁP LÝ

THE LEGAL BASIC

THỦ TỤC VỀ THỊ THỰC, NHẬP CẢNH

PROCEDURES FOR VISA, ENTRY AND EXIT

1

Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam /  Procedures on visa issuance for  foreigners in Vietnam.

Điều 3 Thông tư số 31/2015/TT-BCA/ Article 3 Circular No. 31/2015/TT-BCA;

2.

Thủ tục cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế

Procedures on visa issuance at border checkpoints.

Điều 18 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014, sửa đổi, bổ sung 2019Article 18 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014, amended 2019;

3.

Thủ tục cấp thị thực tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao / Procedures on visa issuance at a immigration department, competent agency of the Ministry of Foreign Affairs.

Điều 19 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014, sửa đổi, bổ sung 2019Article 19 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014, amended 2019;

4.

Thủ tục cấp thị thực tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài Procedures on visa issuance at overseas visa-issuing authority of Vietnam.

Điều 17 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014, sửa đổi, bổ sung 2019Article 17 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014, amended 2019;

5.

Thủ tục cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước ngoài Procedures on electronic visas issuance upon the request of foreigners.

Điều 4, Điều 5 Nghị định số 07/2017/NĐ-CP / Article 5,6 Decree No. 07/2017/ND-CP.

6.

Thủ tục cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh / Procedures on electronic visas issuance upon the request of  inviting or guaranteeing agencies or organizations

7.

Thủ tục cấp giấy miễn thị thực cho người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài / Procedures on Visa Exemption Certificate issuance for foreigners who are spouses, children of Vietnamese people residing overseas or  Vietnamese citizens at overseas visa-issuing authority of Vietnam.

Điều 6, 7 Nghị định số 82/2015/NĐ-CPArticle 6, 7  Decree No. 82/2015/ND-CP.

8.

Thủ tục cấp giấy miễn thị thực cho người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh/ Procedures on Visa Exemption Certificate issuance who are spouses, children of Vietnamese people residing overseas or  Vietnamese citizens at Immigration Department.

Điều 6, 8 Nghị định số 82/2015/NĐ-CPArticle 6, 8  Decree No. 82/2015/ND-CP.

9.

Thủ tục cấp lại giấy miễn thị thực cho người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam/ Procedures on Visa exemption Certificate  reissuance for foreigners who are spouses, children of Vietnamese people residing overseas or of Vietnamese citizens.

Điều 9 Nghị định số 82/2015/NĐ-CPArticle 9  Decree No. 82/2015/ND-CP.

10.

Thủ tục cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam. Procedures on issuance and reissuance of entry/exit permits for people without nationalities in Vietnam.

Điều 7 Thông tư số 31/2015/TT-BCAArticle 7 Circular No. 31/2015/TT-BCA.

11.

Thủ tục mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh tại cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao / Procedures for inviting, sponsoring foreigners to enter Vietnam at competent agency of the Ministry of Foreign Affairs.

Điều 15 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014Article 15 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014

12.

Thủ tục mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh. Procedures for inviting, guaranteeing foreigners to enter Vietnam at immigration authorities.

Điều 16 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014Article 15 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014

THỦ TỤC VỀ CƯ TRÚ /  PROCEDURES FOR RESIDENCE

13.

Thủ tục khai báo, tiếp nhận thông tin tạm trú của người nước ngoài qua trang thông tin điện tử.

Procedures for declaration and acknowledgement of information on temporary residency of foreigners on website.

Mục 1 Thông tư số 53/2016/TT-BCAPart 1 of Circular No. 53/2016/TT-BCA

14.

Thủ tục khai báo, tiếp nhận thông tin tạm trú của người nước ngoài bằng phiếu khai báo tạm trú.

Procedures for declaration and acknowledgement of information on temporary residency of foreigners declared via temporary residency declaration form.

Mục 2 Thông tư số 53/2016/TT-BCAPart 2 of Circular No. 53/2016/TT-BCA

15.

Thủ tục tạm trú tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu, khu kinh tế ven biển, khu vực biên giới và đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt/ Procedures for temporary residence in industrial parks, export-processing zones, checkpoint economic zones, coastal economic zones, bordering areas, and special administrative – economic units.

Điều 33, 34 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014Article 33, 34 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014.

16.

Thủ tục gia hạn tạm trú/ Procedures for extension of temporary residence status.

Điều 35 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 Article 35 of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014

17.

Thủ tục giải quyết đề nghị gia hạn tạm trú thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao/  Procedures for extension of temporary residence permits to foreigner in Vietnam within the jurisdiction of the Ministry of Foreign Affairs.

Điều 5 Thông tư 04/2016/TT-BNG/ Article 5 of Circular No. 04/2016/TT-BNG

18.

Thủ tục cấp thẻ tạm trú

Procedures for issuance of temporary residence card.

Điều 4 Thông tư 31/2015/TT-BCA/ Article 4 of Circular No. 31/2015/TT-BCA

19.

Thủ tục giải quyết đề nghị cấp thẻ tạm trú thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao/ Procedures for application for temporary residence cards to foreigner in Vietnam within the jurisdiction of the Ministry of Foreign Affairs.

Điều 6 Thông tư 04/2016/TT-BNG / Article 6 of Circular No. 04/2016/TT-BNG

20.

Thủ tục giải quyết thường trú /Procedures for granting permanent residence status.

Điều 41 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014Article 41  of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014

21.

Giải quyết cho thường trú đối với người không quốc tịch/ Procedures for grant of permanent residence status to people without nationalities.

Điều 42 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014Article 42  of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014

22.

Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú.   Procedures for Replacement, reissuance of permanent residence cards.

Điều 43 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014Article 43  of Law on entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam 2014

THỦ TỤC VỀ HÔN NHÂN GIA ĐÌNH – HỘ TỊCH

PROCEDURES FOR MARRIAGE AND FAMILY, CIVIL STATUS

23.

Thủ tục đăng ký kết hôn tại Việt Nam

Procedures for marriage registration in Viet Nam

– Điều 38 Luật hộ tịch 2014Article 38 Law on civil status 2014;

– Điều 30, 31, 32 Nghị định 123/2015/NĐ-CP/ Article 30, 31, 32 Decree 123/2015/ND-CP;

– Điều 11 Thông tư 04/2020/TT-BTP/ Article 11 Circular 04/2020/TT-BTP

24.

Thủ tục đăng ký, chấm dứt, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài.

The procedures for guardianship termination or change registration between Vietnamese citizens and foreigners.

Mục 3, Chương 2 Luật hộ tịch 2014/ Part 3, chapter 2 of Law on civil status 2014

25.

Thủ tục đăng ký giám hộ cử/ Procedures for registration of appointed guardians.

26.

Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên/ Procedures for registration of natural guardianship.

26.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con / Procedures for registration of parent and child recognition.

Mục 4, chương 2 Luật hộ tịch 2014/ Part 4, chapter 2 of Law on civil status 2014

27.

Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

Procedures for Procedures for registering civil status change, correction and supplementation and ethnicity re-determination.

Mục 5, chương 2 Luật hộ tịch 2014

Part 5, chapter 2  of Law on civil status 2014

28.

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em được sinh ra tại Việt Nam trong trường hợp cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch/ Procedures for birth registration for children born in Vietnamin case of having both parents being foreigners or stateless persons.

Mục 1, chương 3 Luật hộ tịch 2014/ Section 1 Chapter 3 of Law on civil status 2014

29.

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em được sinh ra ở nước ngoài chưa được đăng ký khai sinh về cư trú tại Việt Nam trong trường hợp có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam/ Procedures on Birth registration for children born abroad but has not have birth registered  and taken to reside in Vietnam in case  parents are Vietnamese citizens.

Điều 29 Nghị định 123/2015/NĐ-CP/ Article 29  Decree 123/2015/ND-CP;

30.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử. Procedures for recording in the civil status book the birth registration; guardianship; parent and child recognition; parent and child identification; adoption; civil status change; and death declaration

Điều 49 Luật hộ tịch 2014

Article 49 Law on civil status 2014

31.

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết ở nước ngoài.  Procedures for  documenting in vital records marriage of Vietnamese citizens settled at foreign competent authorities.

Điều 50 Luật hộ tịch 2014

Article 50 Law on civil status 2014

Mục 2, mục 3 Nghị định 123/2015/NĐ-CPSection 2,3 Decree 123/2015/NĐ-CP

32.

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài Procedures for  documenting in vital records divorce or marriage annulment settled at competent foreign authorities.

32

Thủ tục đăng ký khai tử/ Death registration procedures.

Mục 7 Luật hộ tịch 2014

Part 7 of Law on civil status 2014

33.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử Procedures for birth, marriage or death re-registration.

Điều 42 Nghị định Nghị định 123/2015/NĐ-CP/ Article 42 of Decree 123/2015/NĐ-CP

THỦ TỤC VỀ NHẬN NUÔI CON NUÔI /  PROCEDURES FOR ADOPTION

34.

Thủ tục người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi/ Procedures for  foreigners permanently residing in Vietnam adoption.

Điều 41 Luật hộ tịch 2014

Article 41 Law on civil status 2014

35.

Thủ tục nộp và tiếp nhận hồ sơ của người nhận con nuôi nước ngoài/ Procedures for dossier application and receiption of the intercountry adopting persons.

Điều 17 Nghị định số 19/2011/NĐ-CPArticle 17 of Decree 19/2011/NĐ-CP

36.

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Procedures for settling foreigners residing in the neighboring countries’ border areas adopt children.

Điều 21 Nghị định số 19/2011/ND-CPArticle 21 of Decree 19/2011/NĐ-CP

37.

Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức con nuôi nước ngoài hoạt động tại Việt Nam/ Procedures for granting license to the foreign adoption agencies operating in Vietnam

Điều 33 Nghị định số 19/2011/ND-CPArticle33  of Decree 19/2011/NĐ-CP

38.

Thủ tục gia hạn giấy phép cho tổ chức con nuôi nước ngoài hoạt động tại Việt Nam/ Procedures for extending licenses to the foreign adoption agencies operating in Vietnam

Điều 34 Nghị định số 19/2011/ND-CPArticle34  of Decree 19/2011/NĐ-CP

39.

Thủ tục sửa đổi giấy phép cho tổ chức con nuôi nước ngoài hoạt động tại Việt Nam/ Procedures for modifying licenses to the foreign adoption agencies operating in Vietnam

Điều 35 Nghị định số 19/2011/ND-CPArticle 35  of Decree 19/2011/NĐ-CP

THỦ TỤC VỀ ĐẦU TƯ

PROCEDURES FOR INVESTMENT

40.

Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Procedures for applying investment incentives.

Điều 17 Luật đầu tư 2014

Article 17 Law on investment 2014;

Điều 17 Nghị định 118/2015/NĐ-CPArticle 17 of Decree No.118/2015/NĐ-CP

41.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư

Procedures for issuance of Certificate of investment registration.

Điều 37 Luật đầu tư 2014

Article 40 Law on investment 2014;

Điều 29, 30, 31 Nghị định 118/2015/NĐ-CPArticle 29, 30, 31 of Decree No.118/2015/NĐ-CP

42.

Về thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư/ Procedures for issuance of the Investment Registration Certificate to projects which are not specified as one of the cases in the decision on investment proposals in accordance.

Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư 2014/ Clause 2 Article 37 Law on investment 2014/ Khoản 2 Công văn 5122/BKHĐT-PC 

Clause 2 Official dispatch No. 5122/BKHDT-PC

43.

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Procedures for adjusting the Certificate of investment registration.

Điều 40 Luật đầu tư 2014

Article 40 Law on investment 2014;

Mục 3 Chương IV Nghị định 131/2015/NĐ-CP/ Section 3 Chapter 4 of Decree 131/2015/NĐ-CP

44.

Thủ tục và nội dung thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tưProcedure for assessment of amendments to investment policies for investment projects.

Mục 5 Chương IV Nghị định 118/2015/NĐ-CP/ Section 5, Chapter IV of Decree No.118/2015/NĐ-CP

45.

Thủ tục bảo đảm thực hiện dự án đầu tư

Procedure for assurance of project execution.

Điều 42 Luật đầu tư 2014

Article 42 Law on investment 2014;

46.

Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư

Procedure for project transfer.

Điều 45 Luật đầu tư 2014

Article 45 Law on investment 2014;

47.

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư/ Procedures for changing investors in case of investment project transfer.

Điều 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP/ Procedures for changing investors in case of investment project transfer.

48.

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

 Extension of project schedule.

Điều 46 Luật đầu tư 2014

Article 46 Law on investment 2014

49.

Thủ tục tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư Project suspension and termination.

Điều 47 Luật đầu tư 2014

Article 47 Law on investment 2014

50.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Procedures for project termination.

Điều 48 Luật đầu tư 2014

Article 48 Law on investment 2014

Mục 4 Chương IV Nghị định 118/2015/NĐ-CP/ Section 4, Chapter IV of Decree No.118/2015/NĐ-CP

51.

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC/ Procedures for establishment of foreign investor’s operating office under business cooperation contract.

Điều 49 Luật đầu tư 2014

Article 49 Law on investment 2014

52.

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC/ Procedures for shutdown of foreign investor’s operating office under business cooperation contracts.

Điều 50 Luật đầu tư 2014

Article 50 Law on investment 2014

53.

Thủ tục thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài/ Procedures for establishment of business organizations by foreign investors.

Điều 44 Nghị định 118/2015/NĐ-CPArticle 44 of Decree No.118/2015/ND-CP

54.

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Procedures for investments made by foreign-invested business organizations.

Điều 45 Nghị định 118/2015/NĐ-CPArticle 45 of Decree No.118/2015/ND-CP

55.

Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài Procedures for investment through capital contribution, purchase of shares/stakes by foreign investors.

Điều 46 Nghị định 118/2015/NĐ-CPArticle 46 of Decree No.118/2015/ND-CP

THỦ TỤC VỀ LAO ĐỘNG / PROCEDURES FOR LABOR

56.

Thủ tục cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài tại Việt Nam/ Procedures for  issuing work permits for foreign citizens to work in Vietnam.

Điều 12 Nghị định 11/2016/NĐ-CP / Article 12 of Decree 11/2016/ND-CP.

57.

Thủ tục đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài  không thuộc diện cấp giấy phép lao động tại Việt Nam/ Procedures for  issuing work permits for foreign citizens to work in Vietnam.

Điều 8 Nghị định 11/2016/NĐ-CP/ Article 8 of Decree 11/2016/ND-CP.

Khoản 5 Điều 11 Nghị định 140/2018/NĐ-CP / Claues 5 Article 11 of Decree 11/2016/ND-CP.

58.

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động

Procedures for reissuance of the work permit.

Điều 15 Nghị định số 11/2016/NĐ-CPArticle 15 of Decree 11/2016/ND-CP.

59.

Thủ tục trục xuất người lao động nước ngoài

Procedures for expelling the foreign worker.

Điều 18 Nghị định số Nghị định 11/2016/NĐ-CPArticle 18 of Decree 11/2016/ND-CP.

THỦ TỤC VỀ KINH DOANH THƯƠNG MẠI

PROCEDURES FOR COMMERCIAL BUSINESS

60.

Thủ tục thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Procedures for setting up foreign-invested enterprises.

Chương 2 Luật doanh nghiệp 2014Chapter 2 Law on enterpriese 2014

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP

Decree 78/2015/ND-CP.

61.

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Procedures for granting Licenses for Establishment of representative offices of foreign traders in Vietnam.

Điều 11 Nghị định 07/2016/NĐ-CP / Article 11 of Decree 07/2016/ND-CP.

62.

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Procedures on Licenses for establishing branches issuance of foreign traders in Viet Nam.

Điều 13 Nghị định 07/2016/NĐ-CP / Article 13 of Decree 07/2016/ND-CP.

63.

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam/ Procedures for adjusting licenses for Establishment of branches or representative offices of foreign traders in Viet Nam.

Điều 17 Nghị định 07/2016/NĐ-CP / Article 17 of Decree 07/2016/ND-CP.

64.

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Procedures for reissuance of Licenses for Establishment of branches or representative offices of foreign traders in Viet Nam.

Điều 20 Nghị định 07/2016/NĐ-CP / Article 20 of Decree 07/2016/ND-CP.

65.

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Procedures for extension of Licenses for Establishment of branches or representative offices.

Điều 23 Nghị định 07/2016/NĐ-CP /Article 23 of Decree 07/2016/ND-CP.

66.

Thủ tục giải quyết việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh.

Procedures for processing of applications for shutdown of representative offices or branches of foreign traders in Viet Nam.

Điều 37 Nghị định 07/2016/NĐ-CP / Article 37 of Decree 07/2016/ND-CP.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ XE

ADMINISTRATIVE PROCEDURE FOR VEHICLE REGISTRATION

67.

Thủ tục cấp đăng ký, biển số xe lần đầu 

Procedures for initial issuance of vehicle registration and license plate.

Điều 8, 9, Khoản 1 Điều 10 Thông tư 58/2020/TT-BCA

Article 8, 9, Clause 1 Article 10 Circular 58/2020/TT-BCA

68.

Thủ tục đăng ký sang tên xe

Procedures for registration of title transfer.

Khoản 2 Điều 10 Thông tư 58/2020/TT-BCA / Clause 2 Article 10 Circular 58/2020/TT-BCA

69.

Thủ tục cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe/ Procedures for replacement and re-issuance of the certificate of vehicle registration and license plate.

Điều 11 Thông tư 58/2020/TT-BCA/ Article 11 Circular 58/2020/TT-BCA

70.

Thủ tục đăng ký xe tạm thời / Procedures for temporary vehicle registration.

Khoản 4 Điều 13 Thông tư 58/2020/TT-BCAArticle 13 Circular 58/2020/TT-BCA

71.

Thủ tục đổi giấy phép lái xe/ Procedures for renewal of driving license.

Điều 37 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT/ Article 37 Circular 12/2017/TT-BGTVT

72.

Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe/ Procedures for re-issuance of driving license.

Điều 36 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT/ Article 36 Circular 12/2017/TT-BGTVT

73.

Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp/ Procedures on renewal of driving licenses issued by transport authorities.

Điều 38 Thông tư 12/2017/TT-BGTVTArticle 38 Circular 12/2017/TT-BGTVT

74.

Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài/ Procedures on renewal of foreign driving licenses.

Điều 41 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT/ Article 41 Circular 12/2017/TT-BGTVT

THỦ TỤC XIN NHẬP QUÔC TỊCH VIỆT NAM

PROCEDURES ON APPLICATION FOR VIETNAMESE NATIONALITY

75.

Thủ tục xin nhập quốc tịch tại Việt Nam/ Procedures on application for Vietnamese nationality.

Mục 2 Chương 3 Luật quốc tich Việt Nam 2010

Section 2 Chapter 3 of Law on Vetnamese nationality

76.

Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam đối với người không quốc tịch đã cư trú ổn định tại Việt Nam/ Procedures on application for naturalization in Vietnam applicable to stateless persons permanently residing in Vietnam.

THỦ TỤC ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở/ PROCEDURES ON LAND, HOUSING

77.

Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài/ Procedures  on extension of time limit for foreign entities’ ownership of houses in Vietnam

Điều 77 Nghị định 99/2015/NĐ-CP/ Article 77 of Decree No. 99/2015/NĐ-CP

78.

Thủ tục người nước ngoài mua nhà ở tại Việt Nam/ Procedures for foreigner buy house in Vietnam

Khoản 2, Điều 76 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; Điều 120 Luật Nhà ở 2014/ Clause 2 Article 76 of Decree No. 99/2015/NĐ-CP, Article 120 Law on housing

MỘT SỐ THỦ TỤC KHÁC / OTHER PROCEDURES

79.

Thủ tục mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài Procedures for  opening and using of payment accounts at banks and foreign bank branches.

Thông tư số 23/2014/TT-NHNN Circular No. 02/2019/TT-NHNN

Thông tư 02/2019/TT-NHNN Circular no. 23/2014/TT-NHNN

80.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ/ Customs procedures that must be followed by on-the-spot exports and imports.

Điều 55 Nghị định 08/2015/NĐ-CP/ Article 55 Decree No. 08/2015/NĐ-CP

81.

Thủ tục người nước ngoài đưa tài sản di chuyển vào Việt Nam/ Procedures for foreigners carry movable assets into Vietnam.

Khoản 1 Điều 45 Nghị định 08/2015/NĐ-CP/ Clause 1 Article 45 of Decree No. 08/2015/NĐ-CP

LINK TẢI: TỔNG HỢP CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

………………..

Luật sư tại Đà Nẵng

99 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Luật sư tại Huế: 

336 Phan Chu Trinh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Luật sư tại Quảng Ngãi:

359 đường Nguyễn Du, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Luật sư tại Hà Nội:

45C Trần Quốc Toản, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Website: www.fdvn.vn    www.fdvnlawfirm.vn  www.diendanngheluat.vn  www.tuvanphapluatdanang.com

Email: fdvnlawfirm@gmail.com    luatsulecao@gmail.com

Điện thoại: 0935 643 666    –  0906 499 446

Fanpage LUẬT SƯ FDVN: https://www.facebook.com/fdvnlawfirm/

Legal Service For Expat:  https://www.facebook.com/fdvnlawfirmvietnam/

TỦ SÁCH NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/SayMeNgheLuat/

DIỄN ĐÀN NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/groups/saymengheluat/

Bài viết liên quan