STT
|
TÊN VĂN BẢN
|
TRANG
|
HIẾN CHƯƠNG, LUẬT, TUYÊN NGÔN
|
|
Hiến chương Liên Hợp Quốc 1945. |
1
|
|
Hiến chương của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) 2007. |
23
|
|
Hiến chương về bảo vệ thành phố và khu vực đô thị lịch sử 1987 (“Hiến chương Washington”). |
41
|
|
Hiến chương xã hội châu Âu 1961 (Bản tiếng Anh). |
44
|
|
Hiến chương xã hội châu Âu sửa đổi 1996 (Bản tiếng Anh). |
65
|
|
Hiến chương các quyền cơ bản của liên minh Châu Âu (Bản tiếng Anh). |
93
|
|
Luật số 06/2003/QH11của Quốc hội Việt Nam về Biên giới quốc gia 2003. |
108
|
|
Luật về Lãnh hải và Vùng tiếp giáp của Trung Hoa 1998. |
118
|
|
Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc 1948. |
123
|
|
Tuyên ngôn của Phái đoàn Quốc gia Việt Nam ngày 27 tháng 7 năm 1954 |
128
|
|
Tuyên ngôn thế giới về đa đạng văn hóa 2001. |
130
|
|
Tuyên ngôn Liên Hợp Quốc về Quyền của các dân tộc bản địa 2007. |
134
|
|
Đạo luật quan hệ Đài Loan ngày 1 tháng 1 năm 1979. |
145
|
HIỆP ĐỊNH
|
|
Hiệp định lãnh sự giữa Việt Nam – Rumani 1997. |
153
|
|
Hiệp định về quy chế biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia 1983. |
177
|
|
Hiệp định về quy chế quản lý biên giới giữa Việt Nam và Trung Hoa 2009. |
184
|
|
Hiệp định tạm thời về việc giải quyết công việc trên vùng biên giới hai nước giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Hoa 1991. |
220
|
|
Hiệp định về phân định ranh giới trên biển giữa hai nước trong vịnh Thái Lan giữa Việt Nam – Thái Lan 1997. |
227
|
|
Hiệp định giữa nước Việt Nam và nước Trung Hoa về phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của hai nước trong vịnh Bắc Bộ 2000. |
230
|
|
Hiệp định hợp tác nghề cá ở Vịnh Bắc Bộ giữa Chính phủ nước Việt Nam và Chính phủ nước Trung Hoa 2000. |
235
|
|
Hiệp định về Vùng nước lịch sử của nước Việt Nam và Campuchia 1982. |
244
|
|
Hiệp định PHÁP-VIỆT ngày 8 tháng 3 năm 1949 (còn gọi là Hiệp định ÉLYSÉE). |
247
|
|
Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam ký ngày 20 tháng 7 năm 1954 giữa Quân đội Liên hiệp Pháp tại Đông Dương và Quân đội Nhân dân Việt Nam. |
256
|
|
Hiệp Định Paris là hiệp định chấm dứt Chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Cộng Hòa, Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973. |
276
|
|
Hiệp định Paris 1973 chấm dứt Chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được ký vào ngày 27 tháng 1 năm 1973, giữa Việt Nam và Hoa Kỳ. |
290
|
|
Hiệp định sơ bộ Pháp – Việt ngày 6-3-1946. |
304
|
|
Hiệp định đình chiến giữa Hàn Quốc và Triều Tiên, 1953.(Bản tiếng Anh) |
306
|
|
Hiệp định Đình chiến Pháp-Đức 1956. (Bản tiếng Anh) |
327
|
|
Hiệp định Potsdam, hay Tuyên bố Potsdam, là một thỏa thuận về chính sách chiếm đóng và tái thiết nước Đức và các quốc gia khác sau khi cuộc chiến ở Nhà hát Châu Âu của Thế chiến thứ hai kết thúc với sự đầu hàng của Đức vào ngày 8 tháng 5 năm 1945. (Bản tiếng Anh) |
335
|
|
Hiệp định Algiers 1975
Hiệp định Algiers 1975 là một thỏa thuận giữa chính phủ Iraq và đế quốc Iran được ký kết vào ngày 6 tháng 3 năm 1975, tại Algiers để giải quyết các vấn đề giữa Iraq và Iran về biên giới Iraq-Iran ở Shatt al-Arab. (Bản tiếng Anh) |
352
|
|
Hiệp định về việc lãnh sự giữa Việt Nam và Ô-xtơ-rây-li-a 2003. |
354
|
HIỆP ƯỚC
|
|
Hiệp ước hòa bình Eritrea và Ethiopia (Hiệp ước Algiers 2000)
Hiệp ước Algiers là một thỏa thuận giữa chính phủ Eritrea và Ethiopia được ký kết vào ngày 12 tháng 12 năm 2000, tại Algiers, Algeria nhằm chấm dứt Chiến tranh Eritrean-Ethiopia, một cuộc chiến tranh biên giới do hai nước chiến đấu từ năm 1998 đến năm 2000. (Bản tiếng Anh) |
363
|
|
Hiệp ước về những cơ sở quan hệ Nhà nước và hợp tác giữa nước Việt Nam và nước Tát-Gi-Ki-Xtan 2000. |
369
|
|
Hiệp ước hoạch định biên giới quốc gia giữa nước Việt Nam và nước Campuchia, ký ngày 27 tháng 12 năm 1985. |
373
|
|
Hiệp ước giữa nước Việt Nam và Vương quốc Campuchia bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới quốc gia năm 1985, ký ngày 10 tháng 10 năm 2005. |
390
|
|
Hiệp ước xác định giao điểm đường biên giới giữa nước Việt Nam, Vương quốc Campuchia và nước Lào, ký ngày 26 tháng 8 năm 2008. |
395
|
|
Hiệp ước biên giới trên đất liền giữa nước Việt Nam và nước Trung Hoa” ký ngày 30 tháng 12 năm 1999, thông qua Ủy ban liên hợp phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc. |
398
|
|
Hòa ước Giáp Thân 1884.
Hiệp ước ký kết tại Kinh thành Huế vào ngày 6 tháng 6 năm 1884 chứng nhận quyền bảo hộ của Pháp đối với Đại Nam. |
414
|
|
Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương 1949. (Bản tiếng Anh) |
417
|
|
Hiệp ước tương hỗ liên Mỹ (Hiệp ước Rio) 1947. (Bản tiếng Anh) |
420
|
|
Hiệp ước Lisbon 2009, sửa đổi Hiệp ước Thành lập Liên Minh Châu Âu và Hiệp ước Thành lập cộng đồng chung Châu Âu (Bản tiếng Anh). |
437
|
|
Hiệp ước hữu nghị, hợp tác, tương trợ (Hiệp ước Warsaw 1955) – giữa Albania, Bulgaria, Tiệp Khắc, Đông Đức, Hungary, Ba Lan, Romania và Liên Xô.Năm 1955 (Bản tiếng Anh). |
732
|
|
Tổ chức Hiệp Ước Trung Tâm năm 1955 – Hiệp ước Baghdad – giữa Iran, Iraq, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và Vương quốc Anh. (Bản tiếng Anh) |
736
|
|
Hiệp ước Liên minh – giữa Vương quốc Pháp và Hoa Kỳ. (Bản tiếng Anh) |
739
|
|
Hiệp ước phòng thủ lẫn nhau Trung-Mỹ – giữa Cộng Hòa Trung Quốc và Hoa Kỳ 1954. (Bản tiếng Anh) |
740
|
|
Hiệp ước giữa Cộng Hòa Nhân Dân Ba Lan và Cộng hòa Liên bang Đức về cơ sở bình thường hóa quan hệ hai bên năm 1970 (Hiệp ước Warsaw 1970). (Bản tiếng Anh) |
743
|
|
Dự thảo Hiệp ước Hòa bình giữa Hoa Kỳ và Nhật Bản, các điều khoản lãnh thổ ngày 8 tháng 12 năm 1949 (1949). (Bản tiếng Anh) |
745
|
|
Hiệp ước về khu vực Đông Nam Á không vũ khí hạt nhân. (Bản tiếng Việt) |
747
|
|
Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á (Hiệp ước Bali 1976). (Bản tiếng Anh) |
756
|
CÔNG ƯỚC
|
|
Công ước chống tra tấn và các hình thức trừng phạt hay đối xử tàn ác vô nhân đạo hoặc hạ thấp nhân phẩm 1984. |
763
|
|
Công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị 1966. |
775
|
|
Công ước quốc tế chống lại việc tuyển mộ, sử dụng, tài trợ và đạo tạo lính đánh thuê 1989. |
792
|
|
Công ước về các quyền chính trị của Phụ nữ 1952. |
799
|
|
Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử chống lại phụ nữ 1979. |
802
|
|
Công ước quốc tế về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc 1965. |
814
|
|
Công ước về vị thế của người tị nạn 1951. |
826
|
|
Công ước Viên về quan hệ Ngoại giao 1961. |
840
|
|
Công ước Viên về quan hệ Lãnh sự 1963. |
854
|
|
Công ước Viên về Luật Điều ước quốc tế giữa các quốc gia 1969. |
878
|
|
Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật biển năm 1982. |
904
|
|
Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển – SOLAS-74, 1974. |
1074
|
|
Công ước số 182, Công ước nghiêm cấm và hành động khẩn cấp xoá bỏ các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất 1999. |
1095
|
|
Công ước quốc tế các quyền kinh tế, xã hội và văn hoá 1966.
|
1099
|
|
Công ước La Haye 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực con nuôi quốc tế. |
1108
|
|
Công ước quốc tế về bảo vệ quyền của tất cả những người lao động di trú và các thành viên gia đình họ 1990. |
1120
|
|
Công ước về quyền của người khuyết tật 2007. |
1154
|
|
Công ước ASEAN về chống khủng bố. |
1178
|
|
Công ước Geneva về cải thiện tình trạng của những người bị thương và ốm trong các lực lượng vũ trang tại chiến trường 1949 (Bản tiếng Anh). |
1190
|
|
Công ước về ngăn ngừa và trừng phạt tội phạm diệt chủng 1948 (Bản tiếng Anh). |
1221
|
|
Công ước Geneva liên quan đến đối xử với tù nhân chiến tranh 1949 ( Bản tiếng Anh). |
1225
|
|
Công ước về các dân tộc và bộ lạc bản địa ở các quốc gia độc lập, 1989. |
1305
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ
|
|
Nghị định thư phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền giữa nước Việt Nam và Vương quốc Cam-pu-chia 2019. |
1319
|
|
Nghị định thư không bắt buộc bổ sung Công ước Quốc tề về các quyền Kinh tế, xã hội và văn hóa 2008. |
1610
|
|
Nghị định thư không bắt buộc thứ nhất của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị 1966. |
1618
|
|
Nghị định thư không bắt buộc bổ sung Công ước tra tấn hoặc các hình thức đối xử hay trừng phạt tàn ác, vô nhân đạo hay hạ nhục 2002. |
1622
|
|
Nghị định thư bổ sung của cổng công ước về xóa bỏ phân biệt đối xử với phụ nữ 1999. |
1634
|
|
Nghị định thư không bắt buộc bổ sung công ước về quyền trẻ em về việc lôi cuốn trẻ em tham gia xung đột vũ trang 2000. |
1639
|
|
Nghị định thư về việc ngăn ngừa, phòng chống và trừng trị về việc buôn bán người, đặc biết là phụ nữ và trẻ em, bổ sung công ước về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia của liên hợp quốc 2000. |
1645
|
|
Nghị định thư về vị thế của người tị nạn 1967. |
1654
|
|
Nghị định thư phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam- Trung Quốc giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa năm 2009. |
1657
|
|
Nghị định thư không bắt buộc thứ hai của công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị về việc bãi bỏ hình phạt tử hình 1989. |
1977
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về việc trao trả nhân viên quân sự bị bắt, thường dân nước ngoài bị bắt và nhân viên dân sự Việt Nam bị bắt và giam giữ 1973. Bản bốn bên. |
1980
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về việc trao trả nhân viên quân sự bị bắt, thường dân nước ngoài bị bắt và nhân viên dân sự Việt Nam bị bắt và giam giữ 1973. Bản hai bên. |
1985
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về ngừng bắn ở miền Nam Việt Nam và về các Ban liên hợp quân sự 1973. Bản bốn bên. |
1990
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về ngừng bắn ở miền Nam Việt Nam và về các Ban liên hợp quân sự 1973. Bản hai bên. |
1999
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về Ủy ban quốc tế kiểm soát và giám sát 1973. Bản bốn bên. |
2008
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về Ủy ban quốc tế kiểm soát và giám sát (1973). Bản hai bên |
2015
|
|
Nghị định thư của Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam về tháo gỡ, làm mất hiệu lực vĩnh viễn, phá hủy mìn ở vùng biển, các cảng, sông ngòi Việt Nam dân chủ cộng hòa (1973). |
2023
|
TUYÊN BỐ, QUY TẮC, NGUYÊN TÁC, HỘI NGHỊ
|
|
Biên bản ghi nhớ giữa Iran và Sharjah (1971).
Biên bản ghi nhớ năm 1971 giữa Iran và Sharjah là một thỏa thuận giữa Cộng hòa Hồi giáo Iran và Tiểu vương quốc Sharjah liên quan đến quyền giám hộ chung đối với đảo Abu Musa trong Vịnh Ba Tư (Bản tiếng Anh). |
2026
|
|
Nghị quyết 1023 của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc các cuộc xung đột ở Nam Tư cũ, đảm bảo chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các Quốc gia ở đó trong phạm vi được quốc tế công nhận (Bản tiếng Anh). |
2027
|
|
Nghị quyết 1304 của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Liên quan đến tình hình xung đột tại Cộng hòa Dân chủ Congo (Bản tiếng Anh). |
2028
|
|
Nghị quyết của Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa về việc ký kết hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973) của Quốc hội Việt Nam. |
2032
|
|
Nghị quyết 1803 (XVII) ngày 14/12/1962 của Đại hội Liên họp quốc về “Chủ quyền vĩnh viễn đối với thiên nhiên”. |
2035
|
|
Tuyên bố viên và chương trình hành động 1993. |
2038
|
|
Tuyên bố thiên niên kỷ của Liên hợp quốc 2000. |
2066
|
|
Tuyên bố về trao trả độc lập cho các nước và các dân tộc thuộc địa, 1960. |
2075
|
|
Tuyên bố về nhưng nguyên tắc của luật quốc tế điều chỉnh quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia phù hợp với Hiến chương liên hợp quốc 1970. |
2077
|
|
Tuyên bố về bảo vệ mọi người khỏi bị tra tấn và các hình thức đối xử hay trừng phạt tàn ác, vô nhân đạo hay hạ nhục khác 1975. |
2085
|
|
Tuyên bố về quyền của những người không phải là công dân nước mà họ đang sinh sống 1985. |
2087
|
|
Tuyên bố về quyền của những người thuộc các nhóm thiểu số về dân tộc, chủng tộc, tôn giáo và ngôn ngữ 1992. |
2091
|
|
Tuyên bố về phát triển và tiến bộ xã hội 1969. |
2095
|
|
Tuyên bố toàn thế giới về xóa bỏ nạn đói và nạn suy dinh dưỡng 1974. |
2106
|
|
Tuyên bố sử dụng những tiến bộ của khoa học kỹ thuật vào mục đích hòa bình và vị lợi ích của nhân loại 1995. |
2111
|
|
Tuyên bố về quyền phát triển 1986. |
2113
|
|
Tuyên bố toàn cầu về Gen người và các quyền con người 1997. |
2118
|
|
Tuyên bố về quyền của các dân tộc được sống trong hòa bình 1984. |
2125
|
|
Tuyên bố về bảo vệ phụ nữ và trẻ em trong tình trạng khẩn cấp và xung đột vũ trang 1974. |
2126
|
|
Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Đông của Chính phủ các nước thành viên ASEAN và nước Trung Hoa 2002. |
2128
|
|
Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Đông của Chính phủ các nước thành viên ASEAN và nước Trung Hoa 2002. (Bản tiếng Anh) |
2130
|
|
Tuyên bố chung về thiết lập quan hệ đối với chiến lược Việt – Anh, 2010. |
2132
|
|
Tuyên bố về quyền và nghĩa vụ của các cá nhân, các nhóm và các tổ chức trong xã hội trong việc thúc đẩy và bảo vệ quyền con người và những tự do cơ bản đã được thừa nhận rộng rãi 1998. |
2140
|
|
Tuyên bố của Đại diện Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về Hiệp định Genève 1954. |
2147
|
|
Tuyên bố của Chính phủ Hoàng gia Cao Miên về Hiệp định Genève 1954. |
2148
|
|
Tuyên bố của Chính phủ Cộng hòa Pháp về Hiệp định Genève 1954. |
2149
|
|
Tuyên bố của Chính phủ Hoàng gia Lào về Hiệp định Genève 1954. |
2150
|
|
Tuyên bố chung của Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland và Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa về Vấn đề Hồng Kông 1984. |
2151
|
|
Những nguyên tắc về ngăn chặn và điều tra hiệu quả mọi trường hợp thi hành tử hình không qua xét xử, tùy tiện và trái pháp luật 1989. |
2169
|
|
Nguyên tắc liên quan đến địa vị của các cơ quan quốc gia về nhân quyền 1993. |
2173
|
|
Các nguyên tắc về điều tra và lưu trữ hiệu quả tư liệu về tra tấn hoặc đối xử, trừng phạt tàn ác, vô nhân đạo hay hạ nhục 2000. |
2176
|
|
Các nguyên tắc và hướng dẫn cơ bản về quyền được khôi phục và bồi thường của các nạn nhân của những vi phạm pháp luật nhân quyền và luật nhân đạo quốc tế 2006. |
2179
|
|
Các quy tắc của Liên hợp quốc về bảo vệ người chưa thành niên bị tước tự do 1990. |
2188
|
|
Những quy tắc tiêu chuẩn về bình đẳng cơ hội cho người khuyết tật 1993. |
2202
|
|
Thông báo số 58/2011/TB-LPQT về hiệu lực của Thỏa thuận về những nguyên tắc cơ bản chỉ đạo giải quyết vấn đề trên biển giữa Việt Nam – Trung Hoa của Bộ Ngoại giao Việt Nam. |
2226
|
|
Thông báo 15/2015/TB-LPQT của Bộ Ngoại giao về hiệu lực của Tuyên bố về tăng cường quan hệ đối tác toàn diện Việt Nam – Ô-xtơ-rây-li-a. |
2229
|
|
Thông báo số 49/2013/TB-LPQT của Bộ Ngoại giao về hiệu lực của Chương trình hành động giai đoạn 2014-2018 về quan hệ đối tác chiến lược giữa Việt Nam và In-đô-nê-xi-a. |
2236
|
|
Thông cáo chung về việc thiết lập quan hệ ngoại giao giữa nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa En Xan-va-đo 2010. |
2245
|
|
Thông cáo chung về việc thiết lập quan hệ ngoại giao giữa nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Bốt-xoa-na 2009. |
2248
|
|
Thông cáo chung về việc thiết lập quan hệ ngoại giao giữa nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na. |
2251
|
|
Thông cáo chung của các bên ký kết Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam 1973. |
2253
|
|
Thông cáo chung của Chính phủ Hoa Kỳ và Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa 1973. |
2259
|
|
Hội nghị thế giới chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, phân biệt, đối xử về chủng tộc, tư tưởng bái ngoại và bất khoan dung liên quan 2001. |
2265
|
|
Thỏa thuận giữa Chính phủ nhà nước Israel và Chính phủ cộng hòa Lebanon 17/5/1983 (Bản tiếng Anh). |
2331
|
|
Điều khoản lãnh thổ & Thỏa thuận tôn trọng việc phân chia các lãnh thổ cũ của Nhật Bản 1949 (Bản tiếng Anh). |
2340
|
|
Thỏa thuận về Định cư Eo biển và Vùng lãnh thổ trên bờ năm 1927
Thỏa thuận này phân định ranh giới giữa Khu định cư eo biển Singapore và Vương quốc Hồi giáo Johor (Bản tiếng Anh). |
2342
|
|
Thỏa thuận về nguyên tắc và quy trình thi hành Hiệp ước lực lượng vũ trang thông thường ở Châu Âu, 1992. (Bản tiếng Anh) |
2344
|
|
Thỏa thuận giữa Chính phủ Liên Hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len, Chính phủ Úc, và Chính phủ Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ về trao đổi thông tin về hệ thống đẩy bằng năng lượng hạt nhân dưới nước, 2021 (Chưa có hiệu lực). (Bản tiếng Anh) |
2355
|
|
Thỏa thuận về quy chế các lực lượng Mỹ – Iraq 2008.
Thỏa thuận giữa Hợp chủng quốc Hoa Kỳ và Cộng hòa Iraq về việc rút các lực lượng Hoa Kỳ khỏi Iraq và tổ chức các hoạt động của họ trong thời gian họ hiện diện tạm thời ở Iraq. (Bản tiếng Anh) |
2373
|
|
Thỏa thuận tạm thời về hòa bình và tự chủ ở Kosovo 1999. (Bản tiếng Anh) |
2389
|
|
Bản thỏa thuận giữa Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Hoa Kỳ tháng 10 năm 1972. |
2442
|
|
Công hàm của Hoa Kỳ gửi Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngày 18 tháng 10 năm 1972. |
2450
|
|
Công hàm của Việt Nam Dân chủ Cộng hoà gửi Hoa Kỳ ngày 19 tháng 10 năm 1972. |
2452
|
|
Công hàm của Hoa Kỳ gửi Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngày 20 tháng 10 năm 1972. |
2455
|
|
Công hàm của Tổng thống Hoa Kỳ gửi Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngày 1 tháng 2 năm 1973. |
2459
|
|
Bản ghi nhớ các hiểu biết kèm theo Hiệp định Paris 1973. |
2461
|
|
Tạm ước Việt – Pháp 14-9-1946 của Hội nghị Ngoại giao. |
2463
|
|
Định ước của Hội nghị quốc tế về Việt Nam. |
2466
|