Feel free to go with the truth

Trang chủ / BIỂU MẪU VÀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT / TỔNG HỢP 129 CÔNG ƯỚC – HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG

TỔNG HỢP 129 CÔNG ƯỚC – HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG

FDVN tiếp tục giới thiệu: “TỔNG HỢP 129 CÔNG ƯỚC – HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG” do các Luật sư/Chuyên viên FDVN sưu tầm, tổng hợp.

Xin chia sẽ tài liệu vì mục đích học tập, nghiên cứu và công tác. Chúng tôi phản đối việc sử dụng tài liệu này vì mục đích thương mại hoặc mục đích khác bất hợp pháp.

MỤC LỤC

  1. Các điều ước quốc tế đa phương
  2. Công ước về an toàn và vệ sinh lao động trong các công việc bốc xếp tại cảng biển, 1979………………………………………………………………………………………1
  3. Công ước của Liên Hợp Quốc về hợp đồng mua bán quốc tế………………………..…..16
  4. Công ước về bảo vệ di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới (1972)…………………….…33
  5. Công ước Berne bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật (đạo luật Paris, ngày 24/7/1971, sửa đổi ngày 28/9/1979)……………………………………………….…….42
  6. Công ước liên quan đến việc phân phối tín hiệu mang chương trình truyền qua vệ tinh (làm tại Brussels ngày 21/5/1974)………………………………………………………68
  7. Công ước của Liên Hợp Quốc về quyền trẻ em………………………………………….74
  8. Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật biển (ký kết ngày 10/12/1982)……………..……95
  9. Công ước Quốc tế các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa, 1966…………………………227
  10. Công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị………………………………..……238
  11. Những nội dung cơ bản của công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị…………258
  12. Công ước Quốc tế về du lịch văn hóa………………………………………………..…315
  13. Công ước Quốc tế về hỗ trợ hành chính lẫn nhau trong các vấn đề Hải quan (Brusels ngày 27/6/2003)………………………………………………………………………..…… 322
  14. Công ước Quốc tế về các quyền dân sự và chính trị, 1966………………………………343
  15. Công ước Quốc tế về bảo vệ quyền của tất cả những người lao động di trú và các thành viên gia đình họ, 1990…………………………………………………………….……356
  16. Công ước tạm quản (Istanbul – 1990)………………………………………….………384
  17. Công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể………………………………….………422
  18. Công ước số 190 – Công ước về chấm dứt bạo lực và quấy rối, năm 2019 (số 190)…………………………………………………………………………………… 440
  19. Công ước về bảo vệ tất cả mọi người khỏi bị mất tích cưỡng bức………………………448
  20. Công ước Unidroit về di sản văn hóa vật thể bị đánh cắp hoặc buôn bán trái phép ra nước ngoài………………………………………………………………………………….. 463
  21. Công ước Quốc tế các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa, 1966…………………………479
  22. Công ước về quyền trẻ em, 1989……………………………………………….………487
  23. Công ước viên về luật điều ước quốc tế…………………………………………………503
  24. Công ước viên của Bộ ngoại giao ngày 24/4/1963 về quan hệ lãnh sự…….……………523
  25. Công ước viên của Bộ ngoại giao ngày 18/4/1961 về quan hệ ngoại giao………………542
  26. Công ước Quốc tế về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc, 1965…………………553
  27. Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử chống lại phụ nữ, 1979……………563
  28. Công ước Rome 1961………………………………………………………………….573
  29. Công ước về xòa bỏ việc hợp pháp hóa giấy tờ công vụ của nước ngoài………..………585
  30. Một số điều ước đa phương thường được sử dụng trong thương mại Quốc tế……..……589
  31. Hiến chương Liên Hiệp Quốc – 1945……………………………………………..……806
  32. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại………………………………..…………823
  33. Hiệp ước của WIPO về quyền tác giả (WCT) (1996) với các tuyên bố đã được thông qua của Hội nghị ngoại giao thông qua Hiệp ước và các quy định của Công ước Berne (1971) dẫn chiếu trong Hiệp ước………………………………………………………………876
  34. Hiệp ước Luật Nhãn hiệu hàng hóa (thông qua tại Geneva ngày 27/10/1994)……………………………………………………………………………882
  35. Hướng dẫn thực hiện công ước di sản thế giới………………………………….………943
  36. Một số công ước và văn kiện Quốc tế Việt Nam đã tham gia với tư cách thành viên………………………………………………………………………..………… 1085
  37. Nghị định thư không bắt buộc thứ hai của công ước Quốc tế về các quyền dân sự, chính trị về việc bãi bỏ hình phạt tử hình, 1989………………………………………………1316
  38. Nghiên cứu về pháp luật nhân đạo tập quán Quốc tế…………………………….……1319
  39. Tuyên bố thiên niên kỷ của Liên Hợp Quốc……………………..……………………1375
  40. Tuyên bố viên và chương trình hành động, 1993………………………………………1382
  41. Tuyên ngôn Quốc tế nhân quyền (1948)………………………………………………1406
  42. Các điều ước của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
  43. Công ước Bưu chính thế giới và Nghị định thư cuối cùng……………………….……1410
  44. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (Hiệp định GATT)…….………………1448
  45. Hiệp định về trợ cấp và biện pháp đối kháng…………………………………………..1472
  46. Hiệp định các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (Hiệp định TRIMS)…….…1508
  47. Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ…….…1511
  48. Hiệp định về nông nghiệp………………………………….…………………………1544
  49. Hiệp định về việc áp dụng các biện pháp kiểm dịch động thực vật (Hiệp định SPS)…..1559
  50. Hiệp định về các biện pháp tự vệ…………………………………………..………….1569
  51. Hiệp định Hàng rào kỹ thuật trong thương mại………………………………….……1576
  52. Hiệp định về quy tắc xuất xứ………………………………………………………….1593
  53. Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu……………………………………..………1602
  54. Hiệp định về trợ cấp các biện pháp đối kháng…………………………………………1608
  55. Các điều ước Quốc tế đa phương khác
  56. Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển qua biên giới các phế thải nguy hiểm và việc tiêu hủy chúng……………………………………………………..………………… 1644
  57. Công ước Liên Hợp Quốc về Luật biển 1982……………………………….……….. 1667
  58. Công ước buôn bán quốc tế các loại động vật hoang dã nguy cấp (Công ước CITES)………………………………………………………………….…………… 1761
  59. Công ước về hàng không dân dụng quốc tế……………………………….…………..1867
  60. Công ước Viên 1963 về quan hệ lãnh sự………………………………………………1887
  61. Công ước Viên 1969 về Luật Điều ước quốc tế giữa các quốc gia…………..……….. 1908
  62. Công ước Viên 1980 của Liên Hợp Quốc về mua bán hàng hóa quốc tế………………1930
  63. Công ước Viên 1961 về quan hệ ngoại gia…………………………………………… 1950
  64. Công ước về tạo thuận lợi trong giao thông hàng hải quốc tế (Công ước FAL 1965)………………………………………………………………………..……….. 1961

III. Các điều ước Quốc tế khu vực

  1. Hiệp định khung ASEAN về hội nhập các ngành ưu tiên……………………………. 1970
  2. Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh……..…. 1978
  3. Hiệp định khung e-ASEAN……………………………………………….………….1987
  4. Hiệp định khung về chương trình hợp tác công nghiệp ASEAN………..…………….1992
  5. Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Hàn Quốc……………..……1997
  6. Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa ASEAN và Cộng hòa nhận dân Trung Hoa (Đã được sửa đổi theo Nghị định thư ngày 05/10/2003)…………………………2224
  7. Hiệp định Thuế quan Ưu đãi có Hiệu lực Chung (CEPT) cho Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)………………………………………………………………….…..2251
  8. Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN……………………………………….…….2256
  9. Nghị định thư hội nhập ngành cao su ASEAN………………………..………………2288
  10. Nghị định thư hội nhập ngành dệt may ASEAN………………………………………2296
  11. Nghị định thư hội nhập ngành điện tử ASEAN………………………………………..2306
  12. Nghị định thư hội nhập ngành gỗ ASEAN……………………………………………2316
  13. Nghị định thư hội nhập ngành nông sản ASEAN………………………………..……2327
  14. Nghị định thư hội nhập ngành ô tô ASEAN……………………………….………….2338
  15. Nghị định thư hội nhập ngành thương mại điện tử ASEAN…………….…………….2349
  16. Nghị định thư hội nhập ngành thủy sản ASEAN…………………………….………..2361
  17. Nghị định thư hội nhập ngành y tế ASEAN……………………………………..…….2363
  18. Tuyên bố về Thoả ước ASEAN II……………………………………………….……2378
  19. Các điều ước Quốc tế cơ bản của Liên Hợp Quốc về quyền con người
  20. Công ước chống tra tấn và các hình thức trừng phạt hay đối xử tàn ác, vô nhân đạo hoặc hạ thấp nhân phẩm, 1984……………………………………………………..………2384
  21. Công ước về quyền của người khuyết tật…………………………………..…………2394
  22. Công ước về các quyền dân sự và chính trị……………………………..……………..2413
  23. Công ước về quyền trẻ em……………………………………………………………..2426
  24. Công ước Quốc tế về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc………………………2441
  25. Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử chống lại phụ nữ, 1979…………………………………………………………………………………..2451
  26. Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự………………………………………….……2461
  27. Nghị định thư không bắt buộc bổ sung công ước về quyền trẻ em về việc buôn bán trẻ em, mại dâm trẻ em và văn hóa phẩm khiêu dâm trẻ em, 2000…………………….………2473
  28. Nghị định thư không bắt buộc bổ sung công ước về quyền trẻ em, về việc lôi cuốn trẻ em tham gia xung đột vũ trang, 2000……………………………………………………..2480
  29. Các Hiệp định về dẫn độ
  30. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa In – đô – nê – si –a …………………………………………………………………………..…… 2485
  31. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Ấn Độ…………………………………………………………………………………… 2492
  32. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Cam – pu – chia …………………………………………………………………………………2499
  33. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Đại Hàn Dân Quốc………………………………………………………………………….………2506
  34. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hung – ga – ri ……2512
  35. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ô – xtrây – li – a …………………………………………………………………………………..…… 2520
  36. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Tây Ban Nha……………………………………………………………………………..…… 2528
  37. Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa dân chủ Xri – lan – ca ………………………………………………….……… 2535
  38. Các hiệp định về chuyển giao người bị kết án phạt tù
  39. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ô – xtrây – li – a về chuyển giao người bị kết án phạt tù…………………………………………………………………2543
  40. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên Hợp Quốc Anh và Bắc Ai – len về chuyển giao người bị kết án phạt tù…………………………………….………2548
  41. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hung – ga – ri về chuyển giao người bị kết án phạt tù…………………………………………………………………2553
  42. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên Bang Nga về chuyển giao người bị kết án phạt tù……………………………..…………………………………2559
  43. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Tây Ban Nha về chuyển giao người bị kết án phạt tù………………………………….…………….…2582
  44. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Thái Lan về chuyển giao người bị kết án phạt tù và hợp tác thi hành án Hình sự…………………..………2587
  45. Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Bê – la – rút về hợp tác và hỗ trợ hành chính lẫn nhau trong lĩnh vực Hải quan………………..…………………………………………………………………2591
  46. Hiệp định về quy chế biên giới Quốc gia giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào……………………………………………..………2596
  47. Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Đại Hàn Dân Quốc………………………………………………2607
  48. Các điều ước Quốc tế song phương
  49. Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hung – ga – ri……………………………………………………….…2714
  50. Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Ca – dắc – xtan……………………………………………………2724
  51. Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa nhân dân Hunggari……………………………………………………………………..…..…..2733
  52. Hiệp định tương trợ tư pháp về dân sự và hình sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào………………………….………2750
  53. Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên Bang Nga………………………………..………2767
  54. Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Mông Cổ…………………………………………..……2787
  55. Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Pháp………………..…………………………………2801
  56. Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về dân sự và hình sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc………………………………………………………………………………… 2806
  57. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên về tương trợ tư pháp và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự……………………………………………………………………………………………………………2822
  58. Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự và hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa………………………………………………………………..…………………2831
  59. Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ucraina……………………………………..………2838
  60. Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự và thương mại giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa An – giê – ri dân chủ và nhân dân……………………………………………………………………………………2853
  61. Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Ba Lan…………………………2858
  62. Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Bêlarút………….………2873
  63. Hiệp định tương trợ tư pháp về cán vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa nhân dân Bungari………..………2892
  64. Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Cam – pu – chia………………………………..…………… 2907
  65. Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Cuba………….……2916
  66. Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ vua Sultan Va Vang Dipertuan của nước Bruneu Darussalam…..2931
  67. Hiệp định vận chuyển hàng không dân dụng giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Indonesia…………….………..…….2940
  68. Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính Phủ Mông Cổ về hợp tác trong lĩnh vực đường sắt…………………………….…………2948
  69. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hợp chủng Quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại……………………………………..……………………..…… 2951
  70. Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu………………………………………………………………………….….3063
  71. Hiệp ước biên giới trên đất liền giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa………………………………………..….………….3272
  72. Nghị định thư hội nghị đường sắt biên giới giữa Bộ giao thông vận tải nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bộ đường sắt nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa lần thứ 21……………………………………………………………..………….………… 3304

LINK TẢI TÀI LIỆU: TỔNG HỢP 129 CÔNG ƯỚC – HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG

Bài viết liên quan