Feel free to go with the truth

Trang chủ / Nghiên cứu học tập / 73 ỨNG VIÊN GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ KHÔNG ĐẠT CHUẨN, BỊ LOẠI

73 ỨNG VIÊN GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ KHÔNG ĐẠT CHUẨN, BỊ LOẠI

73 trong số 451 ứng viên giáo sư, phó giáo sư bị loại khỏi danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021.

Hội đồng Giáo sư nhà nước vừa công bố danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021.

Theo danh sách này, có 378 ứng viên giáo sư, phó giáo sư của 28 ngành, liên ngành.

Các ứng viên trên được Hội đồng Giáo sư nhà nước xét duyệt từ danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021 (với 451 ứng viên, trong đó có 65 ứng viên giáo sư, 386 ứng viên phó giáo sư).

Như vậy, so với danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư cơ sở xét duyệt, danh sách này giảm 73/451 ứng viên giáo sư, phó giáo sư.

Cụ thể, số ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021 như sau:

Liên ngành cơ khí – động lực: 23/26

Ngành công nghệ thông tin: 10/17

Ngành dược học: 10/13

Liên ngành điện – điện tử – tự động hóa: 13/26

Ngành giao thông vận tải: 17/18

Ngành giáo dục học: 6/6

Liên ngành hóa học – công nghệ thực phẩm: 42/44

Liên ngành khoa học trái đất – mỏ: 8/12

Ngành kinh tế: 50/56

Ngành luật học: 9/9

Ngành luyện kim: 3/3

Ngành ngôn ngữ học: 2/2

Liên ngành nông nghiệp – lâm nghiệp: 14/15

Ngành sinh học: 23/25

Liên ngành sử học – khảo cổ học – dân tộc học: 2/2

Ngành tâm lý học: 7/7

Ngành thủy lợi: 3/4

Ngành toán: 11/25

Liên ngành triết học – xã hội học – chính trị học: 7/10

Ngành, liên ngành văn hóa – nghệ thuật – thể dục thể thao: 14/19

Ngành vật lý: 26/31

Liên ngành xây dựng – kiến trúc: 11/14.

Chi tiết danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021.

Danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2021

1. HĐGS LIÊN NGÀNH  CHĂN NUÔI – THÚ Y – THUỶ SẢN

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Văn Hoà

04/04/1961

Thủy sản

GS

Trường Đại học Cần Thơ
2 Ngô Thị Kim Cúc

20/06/1973

Chăn nuôi

PGS

Viện Chăn nuôi
3 Huỳnh Trường Giang

28/09/1980

Thủy sản

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
4 Nguyễn Văn Giáp

13/09/1983

Thú y

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam
5 Trương Đình Hoài

12/06/1984

Thủy sản

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam
6 Vũ Khắc Hùng

08/02/1968

Thú y

PGS

Viện Thú y, Phân viện Thú y miền Trung
7 Lý Văn Khánh

01/04/1976

Thủy sản

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
8 Hứa Thái Nhân

16/08/1982

Thủy sản

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
9 Nguyễn Hoàng Thịnh

16/10/1979

Chăn nuôi

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2. HĐGS NGÀNH CƠ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Đình Kiên

24/12/1960

Cơ học

GS

Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3. HĐGS LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Đỗ Đức Lưu

13/04/1962

Động lực

GS

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
2 Chu Anh Mỳ

10/01/1974

Cơ khí

GS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
3 Trần Doãn Sơn

05/05/1954

Cơ khí

GS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
4 Đỗ Minh Cường

25/12/1972

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
5 Nguyễn Thùy Dương

18/02/1985

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
6 Trần Ngọc Đoàn

24/10/1981

Cơ khí

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
7 Phan Thị Mai Hà

15/05/1977

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
8 Hoàng Hồng Hải

16/06/1979

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
9 Phan Văn Hiếu

05/10/1976

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
10 Nguyễn Văn Hợp

26/05/1971

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
11 Nguyễn Tuấn Linh

04/11/1980

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
12 Hồ Xuân Năng

04/11/1964

Động lực

PGS

Trường Đại học Phenikaa
13 Phạm Thị Hồng Nga

17/07/1983

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
14 Đỗ Xuân Phú

05/10/1981

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Việt Đức
15 Phạm Xuân Phương

08/02/1976

Cơ khí

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
16 Vũ Văn Tấn

21/05/1985

Động lực

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải
17 Ngô Thị Thảo

16/07/1984

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
18 Mạc Thị Thoa

27/09/1983

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
19 Nguyễn Xuân Thiết

12/08/1975

Cơ khí

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam
20 Nguyễn Huy Trưởng

13/12/1976

Động lực

PGS

Viện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng
21 Nguyễn Như Tùng

10/05/1982

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
22 Nguyễn Thanh Tùng

02/09/1974

Động lực

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
23/26 Vũ Thanh Tùng

16/09/1987

Cơ khí

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

4. HĐGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Lê Hồng Anh

17/10/1980

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học Mỏ – Địa chất
2 Nguyễn Việt Anh

29/04/1975

Công nghệ Thông tin

PGS

Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3 Võ Thị Ngọc Châu

14/01/1980

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
4 Hoàng Xuân Dậu

23/05/1969

Công nghệ Thông tin

PGS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
5 Trần Trọng Hiếu

04/11/1978

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
6 Phan Duy Hùng

24/05/1978

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học FPT
7 Nguyễn Lưu Thùy Ngân

14/10/1981

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
8 Nguyễn Văn Sinh

14/06/1973

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9 Nguyễn Trường Thắng

27/12/1974

Công nghệ Thông tin

PGS

Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
10/17 Lê Hồng Trang

15/10/1983

Công nghệ Thông tin

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5. HĐGS NGÀNH DƯỢC HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Trần Công Luận

12/07/1953

Dược học

GS

Trường Đại học Tây Đô
2 Lê Minh Trí

04/04/1961

Dược học

GS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
3 Phạm Ngọc Tuấn Anh

29/09/1981

Dược học

PGS

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
4 Hoàng Việt Dũng

06/11/1981

Dược học

PGS

Học viện Quân y
5 Phạm Thế Hải

03/03/1984

Dược học

PGS

Trường Đại học Dược Hà Nội
6 Nguyễn Văn Hải

09/11/1982

Dược học

PGS

Trường Đại học Dược Hà Nội
7 Nguyễn Đức Hạnh

27/03/1981

Dược học

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
8 Vũ Đình Hoà

04/01/1981

Dược học

PGS

Trường Đại học Dược Hà Nội
9 Nguyễn Thắng

10/11/1985

Dược học

PGS

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
10/13 Trần Thị Hải Yến

23/04/1982

Dược học

PGS

Trường Đại học Dược Hà Nội

6. HĐGS LIÊN NGÀNH ĐIỆN-ĐIỆN TỬ-TỰ ĐỘNG HÓA

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Hà Đắc Bình

13/07/1973

Điện tử

PGS

Trường Đại học Duy Tân
2 Trần Trung Duy

01/01/1984

Điện tử

PGS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
3 Nguyễn Hữu Đức

22/05/1983

Điện

PGS

Trường Đại học Điện lực
4 Nguyễn Hoài Nam

19/05/1979

Tự động hoá

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
5 Vũ Thị Thúy Nga

05/05/1982

Tự động hoá

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
6 Nguyễn Hữu Phát

26/01/1980

Điện tử

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
7 Vũ Hoàng Phương

20/08/1983

Tự động hoá

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
8 Dương Minh Quân

29/01/1984

Điện

PGS

Đại học Đà Nẵng
9 Nguyễn Văn Thuỷ

04/07/1976

Điện tử

PGS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
10 Phạm Văn Trường

02/11/1977

Tự động hoá

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
11 Trương Quang Vinh

10/12/1976

Điện tử

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
12 Trần Tuấn Vũ

07/12/1981

Điện

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
13/26 Hoàng Văn Xiêm

20/11/1986

Điện tử

PGS

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

7. HĐGS NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Hoàng Phương Hoa

02/04/1963

Giao thông vận tải

GS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
2 Phạm Phú Cường

20/08/1976

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải, Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh
3 Lương Minh Chính

24/11/1977

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Thủy lợi
4 Nguyễn Thái Dương

01/06/1967

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
5 Đỗ Hữu Đạo

12/03/1980

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
6 Bùi Thị Loan

07/12/1982

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải
7 Trần Ngọc Long

20/10/1977

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Vinh
8 Phạm Văn Tài

25/12/1969

Giao thông vận tải

PGS

Trường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoại
9 Đỗ Thắng

14/03/1982

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Thủy lợi
10 Nguyễn Anh Tuấn

03/07/1984

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
11 Trần Anh Tuấn

18/06/1983

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải
12 Vũ Anh Tuấn

06/11/1983

Giao thông vận tải

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
13 Vũ Anh Tuấn

29/01/1977

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Việt Đức
14 Nguyễn Quang Tuấn

14/12/1983

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải
15 Khúc Đăng Tùng

20/10/1977

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Xây dựng
16 Dương Hữu Tuyến

17/12/1980

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải
17/18 Nguyễn Cao Ý

23/12/1982

Giao thông vận tải

PGS

Trường Đại học Giao thông vận tải

8. HĐGS NGÀNH GIÁO DỤC HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Văn Hạnh

20/02/1986

Giáo dục  học

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2 Bùi Văn Hưng

02/12/1978

Giáo dục  học

PGS

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
3 Lê Chi Lan

20/11/1972

Giáo dục  học

PGS

Trường Đại học Sài Gòn
4 Nguyễn Văn Lợi

08/10/1972

Giáo dục  học

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
5 Phạm Phương Tâm

06/04/1971

Giáo dục  học

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
6 Bùi Phương Uyên

12/06/1986

Giáo dục  học

PGS

Trường Đại học Cần Thơ

9. HĐGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC -CNTP

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Ngọc Hà

12/10/1974

Hóa học

GS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
2 Đỗ Quang Minh

29/03/1956

Hóa học

GS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3 Phạm Văn Tất

30/11/1966

Hóa học

GS

Trường Đại học Hoa Sen
4 Võ Viễn

23/09/1962

Hóa học

GS

Trường Đại học Quy Nhơn
5 Đặng Thị Tuyết Anh

12/01/1982

Hóa học

PGS

Viện Hóa Học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
6 Huỳnh Bùi Linh Chi

15/12/1979

Hóa học

PGS

Trường Đại học Đồng Nai
7 Nguyễn Ngọc Duy

15/08/1981

Hóa học

PGS

Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
8 Lại Quốc Đạt

08/06/1981

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9 Phạm Tiến Đức

06/07/1984

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
10 Nguyễn Văn Hà

24/10/1982

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
11 Nguyễn Thu Hà

23/01/1985

Hóa học

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
12 Nguyễn Vũ Hồng Hà

07/11/1979

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
13 Lê Viết Hải

12/05/1978

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
14 Nguyễn Thế Hân

05/09/1983

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Nha Trang
15 Dương Quốc Hoàn

05/07/1976

Hóa học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
16 Đặng Tấn Hiệp

01/01/1980

Hóa học

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
17 Đinh Thị Hiền

01/04/1984

Hóa học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
18 Trần Quang Hiếu

01/01/1978

Hóa học

PGS

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
19 Nguyễn Văn Hoàng

13/05/1978

Hóa học

PGS

Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
20 Dương Công Hùng

16/08/1981

Hóa học

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
21 Đỗ Thị Việt Hương

10/10/1983

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
22 Phạm Trung Kiên

06/05/1979

Hóa học

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
23 Lê Thị Hải Lê

17/12/1960

Hóa học

PGS

Trường Đại học Thành Đông
24 Lê Ngọc Liễu

16/11/1984

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
25 Phan Thị Tuyết Mai

19/04/1982

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
26 Mai Thị Tuyết Nga

23/12/1971

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Nha Trang
27 Lê Thanh Sơn

09/06/1981

Công nghệ thực phẩm

PGS

Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
28 Nguyễn Văn Tặng

09/09/1979

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Nha Trang
29 Trần Thị Phương Thảo

30/10/1979

Hóa học

PGS

Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
30 Cổ Thanh Thiện

11/01/1975

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
31 Nghiêm Thị Thương

23/07/1984

Hóa học

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
32 Lý Bích Thủy

11/11//1980

Hóa học

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
33 Lê Thị Minh Thủy

26/10/1979

Công nghệ thực phẩm

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
34 Lê Thị Thanh Thúy

25/11/1978

Hóa học

PGS

Trường Đại học Quy Nhơn
35 Vũ Kim Thư

27/02/1976

Hóa học

PGS

Trường Đại học Mỏ – Địa chất
36 Nguyễn Vinh Tiến

28/08/1985

Hóa học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
37 Dương Ngọc Toàn

0211/1983

Hóa học

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
38 Trần Quốc Toản

20/10/1985

Hóa học

PGS

Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
39 Nguyễn Thị Thu Trâm

16/08/1982

Hóa học

PGS

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
40 Trương Thanh Tú

06/11/1980

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
41 Nguyễn Thanh Tùng

30/03/1978

Hóa học

PGS

Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
42/44 Nguyễn Đình Vinh

15/08/1981

Hóa học

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

12. HĐGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT-MỎ

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Đặng Trường An

28/02/1978

Khoa học Trái đất

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
2 Nguyễn Xuân Huy

31/01/1978

Mỏ

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3 Phạm Thị Tố Oanh

30/05/1979

Khoa học Trái đất

PGS

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
4 Bùi Trường Sơn

20/02/1969

Khoa học Trái đất

PGS

Trường Đại học Mỏ – Địa chất
5 Nguyễn Văn Thịnh

10/07/1975

Mỏ

PGS

Trường Đại học Mỏ – Địa chất
6 Nguyễn Anh Tuấn

08/01/1980

Mỏ

PGS

Trường Đại học Mỏ – Địa chất
7 Trần Thị Tuyến

15/08/1982

Khoa học Trái đất

PGS

Trường Đại học Vinh
8/12 Hoàng Phan Hải Yến

07/06/1981

Khoa học Trái đất

PGS

Trường Đại học Vinh

13. HĐGS NGÀNH KINH TẾ

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Hữu Ánh

08/06/1973

Kinh tế

GS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
2 Phạm Hồng Chương

28/04/1964

Kinh tế

GS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
3 Hà Nam Khánh Giao

06/06/1965

Kinh tế

GS

Học viện Hàng không Việt Nam
4 Nguyễn Thị Tuyết Mai

30/06/1962

Kinh tế

GS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
5 Chúc Anh Tú

16/11/1976

Kinh tế

GS

Học viện Tài chính
6 Vũ Thị Kim Anh

13/08/1980

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Công đoàn
7 Đào Thanh Bình

16/12/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
8 Đỗ Thị Bình

19/07/1980

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Thương mại
9 Nguyễn Thị Thu Cúc

19/10/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Vinh
10 Nguyễn Đức Dũng

21/01/1984

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
11 Lưu Quốc Đạt

11/06/1984

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
12 Đỗ Anh Đức

15/10/1983

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
13 Huỳnh Thị Thuý Giang

01/01/1976

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
14 Lê Thị Thu Hà

24/04/1977

Kinh tế

PGS

Học viện Ngân hàng
15 Nguyễn Thu Hà

17/09/1982

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
16 Đỗ Hữu Hải

15/10/1975

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
17 Lê Nhật Hạnh

09/04/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
18 Hoàng Thanh Hạnh

15/09/1976

Kinh tế

PGS

Học viện Chính sách và Phát triển
19 Nguyễn Thị Lệ Hằng

01/07/1983

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Quy Nhơn
20 Phan Thanh Hoàn

30/08/1976

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
21 Lê Đức Hoàng

26/04/1979

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
22 Phạm Văn Hồng

14/08/2021

Kinh tế

PGS

Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
23 Đỗ Quang Hưng

21/10/1979

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
24 Trần Đăng Khoa

07/10/1974

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
25 Nguyễn Tuấn Kiệt

12/10/1981

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
26 Đinh Hồng Linh

23/10/1982

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
27 Nguyễn Thị Việt Nga

16/05/1980

Kinh tế

PGS

Học viện Tài chính
28 Phan Hữu Nghị

13/05/1976

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
29 Lưu Thị Minh Ngọc

26/06/1982

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
30 Nguyễn Danh Nguyên

04/12/1972

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
31 Tô Thế Nguyên

19/03/1977

Kinh tế

PGS

Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
32 Nguyễn Văn Nguyện

06/01/1970

Kinh tế

PGS

Trường Đại hoc Trà Vinh
33 Đỗ Hồng Nhung

08/11/1982

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
34 Thái Thị Kim Oanh

28/06/1979

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Vinh
35 Lê Ba Phong

13/12/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
36 Trần Hoa Phượng

24/09/1978

Kinh tế

PGS

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
37 Huỳnh Thị Thu Sương

02/04/1974

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Tài chính – Marketing
38 Tô Hiến Thà

08/04/1979

Kinh tế

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
39 Ngô Chí Thành

08/11/1977

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Hồng Đức
40 Bạch Ngọc Thắng

29/07/1980

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
41 Võ Tất Thắng

20/11/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
42 Đỗ Thị Kim Tiên

05/06/1972

Kinh tế

PGS

Học viện Hành chính Quốc gia
43 Đinh Văn Toàn

05/04/1967

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
44 Đỗ Thị Vân Trang

18/08/1978

Kinh tế

PGS

Học viện Ngân hàng
45 Ngô Mỹ Trân

10/10/1980

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
46 Phan Anh Tú

16/01/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
47 Đoàn Anh Tuấn

07/08/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
48 Nguyễn Văn Tuấn

03/05/1978

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Đà Lạt
49 Nguyễn Đăng Tuệ

24/04/1981

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
50/56 Nguyễn Như Tỷ

20/05/1986

Kinh tế

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

14. HĐGS NGÀNH LUẬT HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Đỗ Văn Đại

21/05/1974

Luật học

GS

Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
2 Mai Đắc Biên

05/02/1966

Luật học

PGS

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
3 Đoàn Thị Phương Diệp

15/01/1977

Luật học

PGS

Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
4 Bùi Tiến Đạt

05/11/1983

Luật học

PGS

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
5 Nguyễn Ngọc Hà

18/06/1983

Luật học

PGS

Trường Đại học Ngoại thương
6 Ngô Hữu Phước

01/06/1972

Luật học

PGS

Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
7 Vũ Quang

10/10/1964

Luật học

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
8 Nguyễn Thị Xuân Sơn

06/06/1979

Luật học

PGS

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
9 Phan Thị Thanh Thủy

10/08/1970

Luật học

PGS

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

15. HĐGS NGÀNH LUYỆN KIM

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Dương Ngọc Bình

22/12/1980

Luyện kim

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2 Lê Trung Kiên

16/11/1978

Luyện kim

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
3 Trịnh Văn Trung

09/10/1982

Luyện kim

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

16. HĐGS NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Thu Hạnh

02/11/1975

Ngôn ngữ

PGS

Học viện Khoa học Quân sự
2 Nguyễn Văn Thạo

12/05/1974

Ngôn ngữ

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

17. HĐGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP – LÂM NGHIỆP

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Vũ Tiến Thịnh

25/04/1980

Lâm nghiệp

GS

Trường Đại học Lâm nghiệp
2 Nguyễn Văn Chương

09/09/1965

Nông nghiệp

PGS

Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3 Nguyễn Thị Lâm Đoàn

01/11/1977

Nông nghiệp

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam
4 Phạm Quý Giang

10/10/1983

Nông nghiệp

PGS

Trường Đại học Hạ Long
5 Nguyễn Thanh Giao

20/12/1982

Nông nghiệp

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
6 Nguyễn Hồng Hải

03/02/1974

Lâm nghiệp

PGS

Trường Đại học Lâm nghiệp
7 Trịnh Xuân Hoạt

17/09/1975

Nông nghiệp

PGS

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
8 Hoàng Gia Hùng

04/06/1981

Nông nghiệp

PGS

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
9 Nguyễn Văn Lộc

10/12/1983

Nông nghiệp

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam
10 Hồ Ngọc Sơn

22/09/1976

Lâm nghiệp

PGS

Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên
11 Lê Đức Thảo

24/06/1974

Nông nghiệp

PGS

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
12 Hoàng Văn Thắng

10/02/1976

Lâm nghiệp

PGS

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
13 Phạm Thế Trịnh

19/05/1975

Nông nghiệp

PGS

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
14/15 Nguyễn Thanh Tuấn

14/07/1982

Nông nghiệp

PGS

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

18. HĐGS NGÀNH SINH HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Phạm Việt Cường

03/10/1955

Sinh học

GS

Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2 Chu Hoàng Hà

17/04/1969

Sinh học

GS

Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3 Nguyễn Huy Hoàng

29/07/1973

Sinh học

GS

Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
4 Lê Huyền Ái Thuý

16/08/1972

Sinh học

GS

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
5 Đặng Thúy Bình

02/02/1969

Sinh học

PGS

Trường Đại học Nha Trang
6 Lê Trung Dũng

17/02/1983

Sinh học

PGS

Vụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo
7 Nguyễn Hải Hà

19/12/1978

Sinh học

PGS

Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
8 Nguyễn Văn Hà

09/04/1975

Sinh học

PGS

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
9 Đinh Thúy Hằng

01/03/1970

Sinh học

PGS

Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội
10 Hoàng Anh Hoàng

28/08/1984

Sinh học

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
11 Nguyễn Phú Hùng

01/08/1981

Sinh học

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
12 Nguyễn Phúc Hưng

13/01/1978

Sinh học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
13 Nguyễn Thị Ngọc Lan

05/08/1979

Sinh học

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
14 Vòng Bính Long

04/05/1984

Sinh học

PGS

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
15 Nguyễn Văn Long

14/06/1971

Sinh học

PGS

Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
16 Phạm Thanh Lưu

17/10/1982

Sinh học

PGS

Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
17 Nguyễn Thành Nam

14/07/1983

Sinh học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
18 Phạm Thị Thanh Nhàn

20/08/1982

Sinh học

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
19 Hồ Viết Thế

18/06/1982

Sinh học

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
20 Vũ Thị Thơm

03/09/1983

Sinh học

PGS

Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
21 Trần Thị Thuý

13/09/1975

Sinh học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
22 Nguyễn Đăng Tôn

10/10/1976

Sinh học

PGS

Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
23/25 Nguyễn Thị Xuân

20/12/1976

Sinh học

PGS

Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

19. HĐGS LIÊN NGÀNH SỬ HỌC – KHẢO CỔ HỌC – DÂN TỘC HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Thị Thu Hương

12/03/1979

Nhân học

PGS

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
2 Lưu Văn Quyết

29/05/1980

Sử học

PGS

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

20. HĐGS NGÀNH TÂM LÝ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Trần Văn Công

22/10/1983

Tâm lý học

PGS

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
2 Nguyễn Hữu Long

20/11/1981

Tâm lý học

PGS

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Phân viện miền Nam
3 Phạm Tiến Nam

04/01/1987

Tâm lý học

PGS

Trường Đại học Y tế Công cộng
4 Giáp Bình Nga

20/12/1970

Tâm lý học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
5 Nguyễn Thị Út Sáu

25/08/1982

Tâm lý học

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
6 Nguyễn Hiệp Thương

02/02/1976

Tâm lý học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
7 Đinh Thị Hồng Vân

27/09/1980

Tâm lý học

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

21. HĐGS NGÀNH THỦY LỢI

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Quang Hùng

31/12/1975

Thủy lợi

GS

Trường Đại học Thủy lợi
2 Huỳnh Thị Lan Hương

10/03/1971

Thủy lợi

GS

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
3/4 Lê Xuân Quang

17/03/1971

Thủy lợi

PGS

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Sum

24/03/1961

Toán học

GS

Trường Đại học Sài Gòn
2 Lê Văn Dũng

06/09/1979

Toán học

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
3 Vũ Việt Hùng

21/03/1983

Toán học

PGS

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La
4 Nguyễn Trung Kiên

25/08/1986

Toán học

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
5 Nguyễn Thành Nhân

09/08/1986

Toán học

PGS

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
6 Tạ Công Sơn

02/12/1982

Toán học

PGS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
7 Nguyễn Tất Thắng

29/10/1983

Toán học

PGS

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
8 Phan Thanh Toàn

04/04/1982

Toán học

PGS

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
9 Nguyễn Thị Toàn

15/09/1976

Toán học

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
10 Hoàng Thế Tuấn

14/09/1983

Toán học

PGS

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
11/25 Trương Minh Tuyên

11/08/1981

Toán học

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

23. HĐGS LIÊN NGÀNH TRIẾT HỌC-XÃ HỘI HỌC-CHÍNH TRỊ HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Tuấn Anh

27/07/1976

Xã hội học

GS

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
2 Nguyễn Minh Tuấn

25/02/1961

Chính trị học

GS

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
3 Nguyễn Ngọc Ánh

23/10/1981

Chính trị học

PGS

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
4 Lê Hải Bình

20/06/1977

Chính trị học

PGS

Ban Tuyên giáo Trung ương
5 Trần Xuân Hiệp

02/09/1984

Chính trị học

PGS

Trường Đại học Duy Tân
6 Trần Thị Hương

06/02/1982

Chính trị học

PGS

Học viện Báo chí và Tuyên truyền
7/10 Lê Đình Tĩnh

20/03/1976

Chính trị học

PGS

Học viện Ngoại giao

24. HĐGS NGÀNH, LIÊN NGÀNH  VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT-THỂ DỤC THỂ THAO

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Phạm Tiết Khánh

11/12/1961

Văn hóa

GS

Trường Đại học Trà Vinh
2 Bùi Công Duy

02/02/1981

Nghệ thuật

PGS

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3 Nguyễn Xuân Hùng

10/01/1976

Thể dục Thể thao

PGS

Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
4 Nguyễn Tài Hưng

06/09/1965

Nghệ thuật

PGS

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
5 Đàm Trung Kiên

26/03/1979

Thể dục Thể thao

PGS

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
6 Nguyễn Thị Mỹ Linh

31/01/1978

Thể dục Thể thao

PGS

Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
7 Nguyễn Văn Long

10/12/1974

Thể dục Thể thao

PGS

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
8 Trương Đại Lượng

02/07/1976

Văn hóa

PGS

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
9 Phạm Minh Phong

01/07/1977

Nghệ thuật

PGS

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
10 Nguyễn Duy Quyết

20/12/1972

Thể dục Thể thao

PGS

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
11 Lê Thị Bích Thuỷ

18/10/1981

Văn hóa

PGS

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
12 Huỳnh Thị Trang

22/01/1967

Văn hóa

PGS

Trường Đại học Cần Thơ
13 Nguyễn Thế Truyền

08/08/1965

Nghệ thuật

PGS

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
14/19 Đinh Công Tuấn

13/01/1976

Văn hóa

PGS

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Thế Bình

11/11/1954

Vật lý

GS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
2 Nguyễn Hoài Châu

22/04/1956

Vật lý

GS

Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3 Phùng Văn Đồng

22/10/1981

Vật lý

GS

Trường Đại học Phenikaa
4 Nguyễn Hữu Lâm

26/10/1974

Vật lý

GS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
5 Phan Bách Thắng

13/11/1979

Vật lý

GS

Trung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
6 Nguyễn Thế Toàn

20/08/1973

Vật lý

GS

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
7 Nguyễn Xuân Ca

10/10/1980

Vật lý

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
8 Vũ Đức Chính

30/05/1978

Vật lý

PGS

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
9 Nguyễn Văn Chương

10/11/1986

Vật lý

PGS

Học viện Kỹ thuật Quân sự
10 Trần Việt Cường

12/03/1977

Vật lý

PGS

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
11 Phan Văn Độ

16/02/1971

Vật lý

PGS

Trường Đại học Thủy lợi
12 Trần Thị Thu Hạnh

19/05/1981

Vật lý

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
13 Nguyễn Văn Hảo

12/01/1980

Vật lý

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
14 Trần Viết Nhân Hào

11/12/1983

Vật lý

PGS

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
15 Vũ Xuân Hòa

13/08/1980

Vật lý

PGS

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
16 Chử Mạnh Hưng

28/12/1984

Vật lý

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
17 Mai Thị Lan

20/01/1986

Vật lý

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
18 Lê Thị Ngọc Loan

13/3/1980

Vật lý

PGS

Trường Đại học Quy Nhơn
19 Lê Văn Lịch

11/12/1988

Vật lý

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
20 Nguyễn Mạnh Thắng

03/12/1979

Vật lý

PGS

Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự, Bộ Quốc phòng
21 Phạm Hữu Thiện

12/12/1978

Vật lý

PGS

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
22 Nguyễn Hoàng Thoan

01/02/1981

Vật lý

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
23 Nguyễn Công Tú

29/09/1985

Vật lý

PGS

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
24 Nguyễn Tư

05/09/1984

Vật lý

PGS

Trường Đại học Phenikaa
25 Dương Anh Tuấn

30/04/1980

Vật lý

PGS

Trường Đại học Phenikaa
26/31 Hà Thanh Tùng

10/07/1979

Vật lý

PGS

Trường Đại học Đồng Tháp

27. HĐGS LIÊN NGÀNH  XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Nguyễn Phước Dân

24/09/1963

Xây dựng

GS

Trường Đại học Bách khoa, Đại Học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
2 Nguyễn Văn Chính

11/06/1983

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
3 Phạm Thái Hoàn

21/03/1983

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Xây dựng
4 Hà Mạnh Hùng

05/08/1982

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Xây dựng
5 Nguyễn Lan Hương

19/12/1979

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
6 Nguyễn Ngọc Lâm

04/07/1983

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Xây dựng
7 Hoàng Vĩnh Long

31/01/1976

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Xây dựng
8 Trần Lê Lựu

16/10/1984

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Việt Đức
9 Ngô Lê Minh

01/03/1976

Kiến trúc

PGS

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
10 Đinh Thị Nga

04/10/1983

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
11/14 Phạm Vũ Hồng Sơn

03/02/1985

Xây dựng

PGS

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH  Y HỌC

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Ngành, chuyên ngành

Đăng ký ĐTC chức danh

Cơ quan công tác

Ghi chú

1 Đoàn Quốc Hưng

20/4/1968

 Y học

GS

Trường Đại học Y Hà Nội
2 Phạm Minh Khuê

13/3/1978

 Y học

GS

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
3 Vũ Thị Hoàng Lan

30/12/1976

 Y học

GS

Trường Đại học Y tế Công cộng
4 Võ Trương Như Ngọc

12/12/1977

 Y học

GS

Trường Đại học Y Hà Nội
5 Lê Văn Quảng

21/2/1972

 Y học

GS

Trường Đại học Y Hà Nội
6 Võ Văn Thắng

14/7/1961

 Y học

GS

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
7 Trần Quyết Tiến

2/1/1961

 Y học

GS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
8 Nguyễn Quỳnh Anh

16/8/1981

 Y học

PGS

Trường Đại học Y tế Công cộng
9 Trần Quỳnh Anh

3/4/1974

 Y học

PGS

Trường Đại học Y Hà Nội
10 Lê Thị Kim Ánh

3/4/1978

 Y học

PGS

Trường Đại học Y tế Công cộng
11 Đỗ Ngọc Ánh

13/6/1982

 Y học

PGS

Học viện Quân y
12 Nguyễn Văn Bằng

3/8/1976

 Y học

PGS

Học viện Quân y
13 Nguyễn Ngọc Bích

23/8/1975

 Y học

PGS

Trường Đại học Y tế Công cộng
14 Đỗ Như Bình

8/11/1983

 Y học

PGS

Học viện Quân y
15 Phạm Văn Bình

26/10/1967

 Y học

PGS

Bệnh viện K
16 Trương Đình Cẩm

20/2/1967

 Y học

PGS

Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc Phòng
17 Nguyễn Văn Chủ

16/1/1973

 Y học

PGS

Bệnh viện K
18 Đặng Thành Chung

22/9/1982

 Y học

PGS

Học viện Quân y
19 Nguyễn Văn Chuyên

5/10/1981

 Y học

PGS

Học viện Quân y
20 Vũ Chí Dũng

25/3/1970

 Y học

PGS

Bệnh viện Nhi Trung ương
21 Đỗ Trung Dũng

1/10/1977

 Y học

PGS

Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương
22 Trương Quang Định

27/10/1966

 Y học

PGS

Bệnh viện Nhi đồng Thành phố
23 Dương Minh Đức

18/12/1984

 Y học

PGS

Trường Đại học Y tế Công cộng
24 Đào Việt Hằng

27/7/1987

 Y học

PGS

Trường Đại học Y Hà Nội
25 Nguyễn Thị Thu Hiền

21/9/1974

 Y học

PGS

Bệnh viện Mắt Trung ương
26 Ngô Mạnh Hùng

11/7/1976

 Y học

PGS

Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
27 Nguyễn Đức Lam

19/9/1975

 Y học

PGS

Trường Đại học Y Hà Nội
28 Đỗ Đức Minh

14/2/1984

 Y học

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
29 Nguyễn Huy Ngọc

20/8/1970

 Y học

PGS

Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
30 Nguyễn Minh Phương

22/2/1974

 Y học

PGS

Trường Đại học Y dược Cần Thơ
31 Nguyễn Ngọc Rạng

17/7/1954

 Y học

PGS

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
32 Hoàng Văn Sỹ

13/3/1971

 Y học

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
33 Phạm Quang Thái

29/10/1976

 Y học

PGS

Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
34 Nguyễn Thanh Thảo

7/11/1980

 Y học

PGS

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế.
35 Nguyễn Mạnh Thắng

23/8/1976

 Y học

PGS

Trường Đại học Y Hà Nội
36 Hồ Hữu Thiện

20/7/1965

 Y học

PGS

Bệnh viện Trung ương Huế
37 Võ Duy Thông

15/12/1982

 Y học

PGS

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
38 Nguyễn Đức Thuận

31/10/1982

 Y học

PGS

Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y
39 Nguyễn Thu Thủy

20/11/1981

 Y học

PGS

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
40 Võ Thành Toàn

20/3/1974

 Y học

PGS

Bệnh viện Thống Nhất
41 Lê Quang Trí

18/1/1968

 Y học

PGS

Bệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7
42 Lê Anh Tuấn

15/7/1978

 Y học

PGS

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
43 Phùng Anh Tuấn

31/1/1969

 Y học

PGS

Học viện Quân y
44 Tạ Anh Tuấn

4/4/1967

 Y học

PGS

Bệnh viện Nhi Trung ương
45 Trần Anh Tuấn

25/1/1979

 Y học

PGS

Bệnh viện Bạch Mai
46 Hà Mạnh Tuấn

1/1/1966

 Y học

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
47 Trương Thanh Tùng

15/11/1974

 Y học

PGS

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
48 Phạm Bá Tuyến

4/2/1966

 Y học

PGS

Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an
49 Phạm Nguyên Tường

25/9/1972

 Y học

PGS

Bệnh viện Trung ương Huế
50 Vũ Hải Vinh

6/7/1982

 Y học

PGS

Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An Đồng
51 Trần Xuân Vĩnh

3/8/1971

 Y học

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
52/57 Lê Thượng Vũ

16/12/1971

 Y học

PGS

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

………………..

Luật sư tại Đà Nẵng

99 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Luật sư tại Huế: 

56A Điện Biên Phủ, phường Phường Đúc, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Luật sư tại TP. Hồ Chí Minh:

122 Đinh Bộ Lĩnh, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Luật sư tại Hà Nội:

Tầng 5, số 11 Ngõ 183, phố Đặng Tiến Đông, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội

Luật sư tại Nghệ An:

Số 19 đường V.I Lê Nin, Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Website: www.fdvn.vn    www.fdvnlawfirm.vn  www.diendanngheluat.vn  www.tuvanphapluatdanang.com

Email: fdvnlawfirm@gmail.com    luatsulecao@gmail.com

Điện thoại: 0935 643 666    –  0906 499 446

Fanpage LUẬT SƯ FDVN: https://www.facebook.com/fdvnlawfirm/

Legal Service For Expat:  https://www.facebook.com/fdvnlawfirmvietnam/

TỦ SÁCH NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/SayMeNgheLuat/

DIỄN ĐÀN NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/groups/saymengheluat/

KÊNH YOUTUBE: https://www.youtube.com/c/luatsufdvn

KÊNH TIKTOK: https://www.tiktok.com/@luatsufdvn

KÊNH TELEGRAM FDVN: https://t.me/luatsufdvn

Bài viết liên quan