FDVN trân trọng giới thiệu tài liệu 302 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ AN TOÀN GIAO THÔNG CÒN HIỆU LỰC ĐƯỢC BAN HÀNH TỪ NĂM 2010 – 2020 do các Luật sư – Chuyên viên pháp lý của FDVN sưu tầm, tổng hợp.
Tài liệu này phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu, công tác và được chia sẻ hoàn toàn miễn phí. Chúng tôi phản đối việc sử dụng tài liệu này vào mục đích thương mại và mục đích khác trái pháp luật.
MỤC LỤC
STT |
TIÊU CHUẨN |
TRANG |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-2:2019 (IEC 60494-2:2013) về Ứng dụng đường sắt – Thiết bị gom điện – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử – Phần 2: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt đô thị và đường sắt nhẹ |
1 – 14 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-1:2019 (IEC 60494-1:2013) về Ứng dụng đường sắt – Thiết bị gom điện – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử – Phần 1: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt tốc độ cao | |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12772:2020 (ISO 17409:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Đầu nối với nguồn cung cấp điện từ bên ngoài – Yêu cầu về an toàn |
15 – 33 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12773:2020 (ISO 13063:2012) về Mô tô và xe máy điện – Đặc tính kỹ thuật an toàn |
34 – 50 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12774:2020 (ISO 18243:2017) về Xe máy và mô tô điện – Đặc tính kỹ thuật thử nghiệm và yêu cầu về an toàn đối với hệ thống ắc quy lithi-ion |
51 – 78 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015) về Mô tô và xe máy điện – Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài |
79 – 103 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-1:2020 (ISO 13064-1:2012) về Mô tô và xe máy điện – Hiệu suất – Phần 1: Mức tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định |
104 – 112 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-2:2020 (ISO 13064-2:2012) về Mô tô và xe máy điện – Hiệu suất – Phần 2: Đặc tính hoạt động trên đường |
113 – 121 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-1:2020 (ISO 7588-1:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử – Phần 1: Rowle và bộ nhấp nháy |
122 – 127 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-2:2020 (ISO 7588-2:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử – Phần 2: Thiết bị điện tử |
128 – 131 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-3:2020 (ISO 7588-3:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử – Phần 3: Rơle loại nhỏ |
132 – 135 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12790:2020 về Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông – Đầm nén Proctor |
136 – 150 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-1:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 1: Phân cấp |
151 – 359 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-3:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 3: Máy và hệ thống |
360 – 482 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-4:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 4: An toàn và phòng chống cháy |
483 – 555 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-5:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 5: Vật liệu và hàn |
556 – 584 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 39001:2014 (ISO 39001:2012) về Hệ thống quản lý an toàn giao thông đường bộ – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng |
585 – 616 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5312:2016 về Giàn di động trên biển – Ổn định |
617 – 624 |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5729:2012 về Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu và thiết kế |
625 – 663 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5756:2017 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy |
664 – 683 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6011:2015 (ISO 7117:2010) về Mô tô – Phương pháp đo xác định vận tốc lớn nhất |
684 – 695 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-8:2020 về Giàn cố định trên biển – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn |
696 – 719 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-11:2020 về Giàn cố định trên biển – Phần 11: Chế tạo |
721 – 764 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-12:2020 về Giàn cố định trên biển – Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp |
765 – 802 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6208:2014 (ISO 3930:2009) về Dụng cụ đo chất phát thải của xe – Yêu cầu kỹ thuật và đo lường – Kiểm tra đo lường và thử đặc tính |
803 – 833 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ – Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải |
834 – 836 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6567:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải gây ô nhiễm từ động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hoá lỏng và động cơ sử dụng khí thiên nhiên lắp trên ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
837 – 1012 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6578:2014 (ISO 3779:2009) về Phương tiện giao thông đường bộ – Mã nhận dạng xe (VIN) – Nội dung và cấu trúc |
1013 – 1017 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6579:2010 (ISO 3780:2009) về Phương tiện giao thông đường bộ – Mã nhận dạng quốc tế nhà sản xuất (WMI) |
1018 – 1023 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6758:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ – Kính an toàn và vật liệu kính an toàn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1024 – 1113 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-1:2016 về Giàn cố định trên biển – Phần 1: Phương tiện cứu sinh |
1114 – 1121 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-2:2016 về Giàn cố định trên biển – Phần 2: Phòng phát hiện và chữa cháy |
1122 – 1144 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-3:2016 về Giàn cố định trên biển – Phần 3: Hệ thống máy và hệ thống công nghệ |
1145 – 1164 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-4:2016 về Giàn cố định trên biển – Phần 4: Trang bị điện |
1165 – 1198 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6785:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1199 – 1378 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6821:2010 (ISO 611:2003) về Phương tiện giao thông đường bộ – Phanh ô tô và rơ moóc – Từ vựng |
1379 – 1402 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ – Mô tô, xe máy hai bánh – Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định |
1403 – 1410 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7357:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1411 – 1461 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7358:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1462 – 1488 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7462:2010 (ISO/PAS 11154:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Giá chở hàng trên nóc xe |
1489 – 1543 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7477:2010 (ISO 3842:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Mâm kéo – Tính lắp lẫn |
1544 – 1549 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7792:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu và/hoặc tiêu thụ năng lượng điện cho ô tô con được dẫn động bằng động cơ đốt trong hoặc được dẫn động bằng hệ dẫn động hybrid điện và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho xe loại M1 và N1 được dẫn động bằng hệ dẫn động điện – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1550 – 1606 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7880:2016 về Phương tiện giao thông đường bộ – Tiếng ồn phát ra từ ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1607 – 1632 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ – Tiếng ồn phát ra từ mô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1633 – 1655 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7887:2018 về Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
1656 – 1679 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7973-3:2013 (ISO 13232-3:2005) về Mô tô – Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe – Phần 3: Người nộm nhân trắc học lái mô tô trong thử nghiệm va chạm |
1680 – 1756 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7973-6:2013 (ISO 13232-6:2005) về Mô tô – Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe – Phần 6: Quy trình thử nghiệm va chạm với tỷ lệ kích thước thực |
1757 – 1795 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7973-7:2013 (ISO 13232-7:2005) về Mô tô – Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe – Phần 7: Quy trình chuẩn để thực hiện các mô phỏng trên máy tính các phép thử va chạm mô tô |
1796 – 1816 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7973-8:2013 (ISO 13232-8:2005) về Mô tô – Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe – Phần 8: Tài liệu và báo cáo |
1817 – 1861 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8527-1:2010 (ISO 11155-1:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ lọc không khí dùng cho khoang hành khách – Phần 1: Phép thử lọc bụi |
1862 – 1890 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8527-2:2010 (ISO 11155-2:2009) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ lọc không khí dùng cho khoang hành khách – Phần 2: Phép thử lọc khí |
1891 – 1903 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8528:2010 (ISO 3006:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ – Vành bánh xe ô tô con sử dụng trên đường – Phương pháp thử |
1904 – 1907 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8529:2010 (ISO 3894:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ – Vành bánh xe ô tô thương mại – Phương pháp thử |
1908 – 1914 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8530:2010 (ISO 7141:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ – Vành bánh xe hợp kim nhẹ – Thử va đập |
1915 – 1918 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8546:2010 về Phương tiện giao thông đường sắt – Toa xe – Thuật ngữ và định nghĩa |
1919 – 1972 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8586:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới sử dụng nguồn sáng phóng điện trong khí – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
1973 – 2008 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8587:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Nguồn sáng phóng điện trong khí sử dụng trong đèn phóng điện trong khí đã được phê duyệt kiểu – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
2009- 2031 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8588:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt và/hoặc các môđun đèn led – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
2032 – 2069 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8589:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
2070 – 2103 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-1:2017 (ISO 15500-1:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa |
2104 – 2109 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-2:2017 (ISO 15500-2:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 2: Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử chung |
2110 – 2117 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-3:2017 (ISO 15500-3:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 3: Van kiểm tra |
2118 – 2120 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-4:2017 (ISO 15500-4:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 4: Van tay |
2121 – 2124 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-5:2017 (ISO 15500-5:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 5: Van tay của xy lanh |
2125 – 2128 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-9:2017 (ISO 15500-9:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 9: Bộ điều áp |
2144 – 2148 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-10:2017 (ISO 15500-10:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí |
2149 – 2152 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí |
2153 – 2156 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 12: Van an toàn |
2157 – 2161 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-13:2017 (ISO 15500-13:2013 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 13: Thiết bị an toàn |
2162 – 2170 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 14: Van quá dòng |
2171 – 2175 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi |
2176 – 2179 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu |
2180 – 2183 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu |
2184 – 2187 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8608:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên |
2188 – 2205 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8609:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Ống dẫn mềm dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên và các hệ thống tiếp nhiên liệu |
2206 – 2222 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2010 (NFPA 57:2009) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Hệ thống nhiên liệu trên phương tiện giao thông |
2223 – 2253 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8618:2010 (SAE J2645:2009)về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Hệ thống phân phối và đo lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ – Xe tải và xe khách |
2254 – 2259 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8658:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Ký hiệu nhóm xe cơ giới |
2260 – 2261 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8717:2011 về Khẩu lệnh lái sử dụng trên tàu biển |
2262 – 2286 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8753:2011 về Sân bay dân dụng – Yêu cầu chung về thiết kế và khai thác |
2287 – 2502 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8774:2012 về An toàn thi công cầu |
2503 – 2545 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8786:2011 về Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
2546 – 2563 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8787:2011 về Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
2564 – 2581 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8788:2011 về Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu |
2582 – 2587 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8791:2011 về Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
2588 – 2613 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8809:2011 về Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu |
2614 – 2621 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8810:2011 về Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu Thiết kế |
2622 – 2629 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8816:2011 về Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
2630 – 2634 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-1:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
2635 – 2640 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-2:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol |
2641 – 2644 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-3:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ |
2645 – 2648 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-4:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng) |
2649 – 2651 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-6:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ khử nhũ |
2652 – 2655 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-7:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 7: Thử nghiệm trộn với xi măng |
2656 – 2658 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-8:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước |
2659 – 2662 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-9:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 9: Thử nghiệm chưng cất |
2663 – 2667 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-10:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 10: Thử nghiệm bay hơi |
2668 – 2670 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-11:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh |
2671 – 2673 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-12:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm |
2674 – 2675 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-14:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 14: Xác định khối lượng thể tích |
2676 – 2679 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-15:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit – Phương pháp thử – Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường |
2680 – 2682 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-1:2011 về Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
2683 – 2687 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-2:2011 về Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa |
2688 – 2690 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-3:2011 về Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
2691 – 2695 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-4:2011 về Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 4: Thử nghiệm chưng cất |
2696 – 2699 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-5:2011 về Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) |
2700 – 2706 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8857:2011 về Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
2707 – 2711 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8860-12:2011 về Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
2712 – 2713 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8861:2011 về áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
2714 – 2717 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8862:2011 về Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
2718 – 2724 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8863 : 2011 về Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu |
2725 – 2734 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8864:2011 về Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
2735 – 2737 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8865:2011 về Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
2738 – 2746 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8866:2011 về Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm |
2747 – 2751 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8867:2011 về áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
2752 – 2771 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8870:2011 về Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
2772 – 2791 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia |
2792 – 2799 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9054:2011 (ISO 8715:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Đặc tính vận hành trên đường |
2800 – 2810 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9055:2011 (ISO/TR 11954:2008) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu – Đo vận tốc lớn nhất |
2811 – 2816 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9056:2011 (ISO/TR 11955:2008) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện-hybrid – Hướng dẫn về đo độ cân bằng điện tích |
2817 – 2827 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9079:2012 về Xi măng đóng rắn nhanh |
2828 – 2832 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9273:2012 về Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435 mm – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử |
2833 – 2851 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9274:2012 (ASTM E 2302:2003) về Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuyếch tán bằng phản xạ kế cầm tay |
2852 – 2860 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9275:2012 (ASTM E 810: 2008) về Màng biển báo phản quang – Phương pháp xác định hệ số phản quang dùng cấu hình đồng phẳng |
2861 – 2872 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9372:2012 về Tàu thủy lưu trú du lịch – Xếp hạng |
2873 – 2891 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9436:2012 về Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu |
2892 – 2915 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9504:2012 về Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm thu |
2916 – 2923 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9505:2012 về Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít – Thi công và nghiệm thu |
2924 – 2932 |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9533:2013 về Thiết bị đo tốc độ và đo sâu trên tàu biển |
2933 – 2948 |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9534:2013 về La bàn định hướng sử dụng trên tàu biển |
2949 – 2961 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe – Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp |
2962 – 2977 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe – Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp |
2978 – 2994 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3 : 1982) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe – Yêu cầu về chất lượng |
2995 – 3004 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe – Yêu cầu về chất lượng |
3005 – 3014 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe – Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp |
3015 – 3034 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7 : 1982) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe – Yêu cầu về chất lượng |
3035 – 3051 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe – Yêu cầu về kích thước và cân bằng |
3052 – 3061 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt – Vật liệu đầu máy toa xe – Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe – Yêu cầu về kích thước |
3062 – 3069 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9725:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ – Đo công suất hữu ích của động cơ đốt trong và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
3070 – 3095 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9726:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải gây ô nhiễm, khí thải CO2 và tiêu thụ nhiện liệu của mô tô hai bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
3096 – 3169 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9727:2013 (ISO 16183:2002) về Động cơ hạng nặng – Đo phát thải khí từ khí thải thô và phát thải hạt sử dụng hệ thống pha loãng một phần dòng thải trong điều kiện thử chuyển tiếp |
3170 – 3217 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9728:2013 (ISO 16185:2000) về Phương tiện giao thông đường bộ – Họ động cơ để chứng nhận xe hạng nặng – Phát thải |
3218 – 3222 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9854:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ – Ô tô con – Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định |
3223 – 3231 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9983:2013 về Phương tiện giao thông đường sắt – Toa xe – Yêu cầu thiết kế |
3232 – 3268 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10210:2013 (ISO 13043:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống lạnh dùng trong hệ thống điều hòa không khí di động (MAC) – Yêu cầu an toàn |
3269 – 3285 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989) về Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất |
3286 – 3291 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10212:2013 (ISO 3808:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ – Cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Đặc tính, phương pháp thử và yêu cầu chung |
3292 – 3303 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10213-1:2013 (ISO 6518-1 : 2002) về Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống đánh lửa – Phần 1: Từ vựng |
3304 – 3310 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10213-2:2013 (ISO 6518-2:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống đánh lửa – Phần 2: Đặc tính điện và phương pháp thử chức năng |
3311 – 3321 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10214:2013 (ISO 6856:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ – Cụm cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Phương pháp thử và yêu cầu chung |
3322 – 3329 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10215:2013 (ISO 11565:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bugi đánh lửa – Phương pháp thử và yêu cầu |
3330 – 3337 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10216:2013 (ISO/TR 15409:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ – Đánh giá đặc tính nhiệt của bugi |
3338 – 3398 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10217:2013 (ISO 13476:1997) về Phương tiện giao thông đường bộ – Cuộn dây đánh lửa – Đặc tính điện và phương pháp thử |
3399 – 3406 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10218:2013 (ISO 13296:2012) về Động cơ điêzen – Các cụm ống phun nhiên liệu cao áp – Kích thước và yêu cầu chung |
3407 – 3414 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10264:2014 về Bảo vệ catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công trình biển – Yêu cầu thiết kế |
3415 – 3432 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10268:2014 về Gối cầu kiểu chậu – Yều cầu kỹ thuật |
3433 – 3441 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10269:2014 về Gối cầu kiểu chậu – Phương pháp thử |
3442 – 3451 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10305:2015 về Cảng thủy nội địa – Phân cấp kỹ thuật |
3452 – 3454 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu |
3455 – 3469 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
3470 – 3480 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10335:2014 về Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy – Yêu cầu kỹ thuật |
3481 – 3510 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10336:2015 về Khảo sát độ sâu trong lĩnh vực hàng hải – Yêu cầu kỹ thuật |
3511 – 3553 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10337:2015 về Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải – Yêu cầu kỹ thuật cho hải đồ giấy – Ký hiệu |
3554 – 3786 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10380:2014 Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế |
3787 – 3802 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10468:2014 (ISO 9158:1988) về Phương tiện giao thông đường bộ – Đầu vòi nạp xăng không chì |
3803 – 3804 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10469-1:2014 (ISO 23274-1:2013) về Phương tiện giao thông đường bộ – Đo chất phát thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe hybrid điện – Phần 1: Hybrid điện không nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài |
3805 – 3824 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10469-2:2014 (ISO 23274-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ – Đo chất phát thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe hybrid điện – Phần 2: Hybrid điện nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài |
3825 – 3850 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10470:2014 (ISO 11486:2006) về Mô tô – Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên băng thử động lực |
3851 – 3866 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10471:2014 (ISO 2416:1992) về Ô tô con – Phân bố khối lượng |
3867 – 3869 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10472:2014 (ISO 13331:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ – Ống nạp và cửa nạp của thùng nhiên liệu ô tô – Hệ thống thu hồi hơi |
3870 – 3877 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10473-1:2014 (ISO 15501-1:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 1: Yêu cầu an toàn |
3878 – 3884 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10473-2:2014 (ISO 15501-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 2: Phương pháp thử |
3885 – 3891 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2018 (ISO 4081:2016) về Ống mềm và hệ thống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong – Yêu cầu kỹ thuật |
3892 – 3900 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10532:2014 (ISO 9815:2010) về Phương tiện giao thông đường bộ – Tổ hợp ô tô con và rơ mooc – Thử độ ổn định ngang |
3901 – 3912 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10533:2014 (ISO 12364:2001) về Mô tô hai bánh – Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) – Thử nghiệm và phương pháp đo |
3913 – 3923 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10534:2014 (ISO 3911:2004) về Bánh xe và vành bánh dùng cho lốp hơi – Từ vựng, ký hiệu và ghi nhãn |
3924 – 3941 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10535-1:2014 (ISO 12353-1:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ – Phân tích tai nạn giao thông – Phần 1: Từ vựng |
3942 – 3964 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10535-2:2014 (ISO 12353-2:2003) về Phương tiện giao thông đường bộ – Phân tích tai nạn giao thông – Phần 2: Hướng dẫn phương pháp đánh giá tính nghiêm trọng của va chạm xe |
3965 – 3984 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10536:2014 (ISO 14792:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ – Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách – Thử quay vòng ổn định |
3985 – 3996 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10537:2014 (ISO 14793:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ – Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách – Phương pháp thử đáp ứng quay vòng quá độ |
3997 – 4017 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10538:2014 (ISO 8720:1991) về Ô tô con – Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí |
4018 – 4019 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10545:2014 về Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn – Thi công và nghiệm thu |
4020 – 4029 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10567:2017 về Dầm cầu thép – Liên kết bằng bu lông cường độ cao – Thi công và nghiệm thu |
4030 – 4046 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10703:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển |
4047 – 4055 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10704:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành luồng hàng hải |
4056 – 4071 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10832:2015 về Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
4072 – 4077 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10849:2015 về Hệ thống thu phí điện tử |
4078 – 4112 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10850:2015 về Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc |
4113 – 4126 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10851:2015 về Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc |
4127 – 4139 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10852:2015 về Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử |
4140 – 4155 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10907:2015 về Sân bay dân dụng – Mặt đường sân bay – Yêu cầu thiết kế |
4156 – 4218 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10933:2015 về Thông tin duyên hải – Dịch vụ thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa tàu thuyền (LRIT) |
4219 – 4222 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn |
4223 – 4243 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11153:2016 về Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá – Yêu cầu chung |
4244 – 4248 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11194:2017 về Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi |
4249 – 4250 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11195:2017 về Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ |
4251 – 4252 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11196:2017 về Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt kế brookfield |
4253 – 4256 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo |
4257 – 4278 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007) về Mô tô hai bánh – Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo hiệu |
4279 – 4283 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11215:2015 (ISO 17479:2013) về Mô tô – Phương pháp đo phát thải chất khí trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng |
4284 – 4288 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11297:2016 về Cầu đường sắt – Quy trình kiểm định |
4289 – 4424 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11321:2016 về Cọc – Quy định thử động biến dạng lớn |
4425 – 4435 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11364:2016 về Sân bay dân dụng – Đường cất hạ cánh – Yêu cầu thiết kế |
4436 – 4480 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11365:2016 về Mặt đường sân bay – Xác định số phân cấp mặt đường bằng thiết bị đo võng bằng quả nặng thả rơi |
4481 – 4533 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11389:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt – Toa xe xi téc – Yêu cầu chế tạo và thử nghiệm |
4534 – 4553 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt – Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu |
4554 – 4561 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11391:2016 (EN 50128:2011) về Ứng dụng đường sắt – Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu – Phần mềm cho các hệ thống phòng vệ và điều khiển đường sắt |
4562 – 4647 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11392:2017 về Bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa |
4648 – 4687 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-1:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén |
4688 – 4692 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-2:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu |
4693 – 4695 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-3:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi |
4696 – 4697 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-4:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit HCL |
4698 – 4699 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-5:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa |
4700 – 4702 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-6:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước |
4703 – 4705 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-7:2016 về Mặt đường bê tông xi măng – Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm – Phần 7: Xác định khối lượng riêng |
4706 – 4708 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11416:2016 về Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép |
4709 – 4723 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11419:2016 về Luồng tàu biển – Yêu cầu thiết kế |
4724 – 4756 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11465:2016 (ISO 16304:2013) về Tàu biển và công nghệ hàng hải – Bảo vệ môi trường biển – Bố trí, quản lý các phương tiện tiếp nhận chất thải của cảng |
4757 – 4775 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11466:2016 (ISO 18309:2014) về Tàu biển và công nghệ hàng hải – Xác định kích thước và lựa chọn lò đốt – Hướng dẫn |
4776 – 4779 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11474:2016 (ASTM D4060:2010) về Lớp phủ hữu cơ – Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị taber |
4780 – 4786 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11475:2016 về Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công |
4787 – 4800 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11496:2016 (ISO 3996:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ – Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ |
4801 – 4813 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11497:2016 (ISO 4927:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ – Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
4814 – 4818 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11498:2016 (ISO 4928:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
4819 – 4830 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11499:2016 (ISO 4930:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C) |
4831 – 4837 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11500:2016 (ISO 6117:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ – Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C) |
4838 – 4842 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11501:2016 (ISO 6118:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 70°C) |
4843 – 4854 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11502:2016 (ISO 6119:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ – Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
4855 – 4861 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11503:2016 (ISO 7632:1985) về Phương tiện giao thông đường bộ – Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
4862 – 4867 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11504:2016 (ISO 3208:1974) về Phương tiện giao thông đường bộ – Đánh giá phần nhô bên trong ô tô con |
4868 – 4871 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11505:2016 (ISO 11838:1997 with amendment 1:2011) về Động học của mô tô và mô tô – Người lái – Từ vựng |
4872 – 4897 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11506:2016 (ISO 13556:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị |
4898 – 4904 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11507:2016 (ISO 16247:2004) về Phương tiện giao thông đường bộ – Phát hiện rò rỉ của hệ thống xả – Phương pháp thử heli và đặc tính kỹ thuật của thiết bị phát hiện |
4905 – 1910 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11521:2016 về Tiếng ồn dọc hai bên đường sắt phát sinh do hoạt động tàu chạy – Yêu cầu và phương pháp đo |
4911 – 4916 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11522:2016 về Độ rung dọc hai bên đường sắt phát sinh do hoạt động chạy tàu – Yêu cầu và phương pháp đo |
4917 – 4924 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11710:2017 về Nhựa đường – Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng xoay |
4925 – 4934 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường – Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng |
4935 – 4943 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11712:2017 về Nhựa đường – Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp (DT) |
4944 – 4958 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11781:2017 về Nhựa đường – Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR) |
4959 – 4974 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11782:2017 về Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép |
4975 – 4978 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh – Yêu cầu kỹ thuật chung |
4979 – 4987 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11793:2017 về Đường sắt đô thị khổ đường 1000 mm – Yêu cầu thiết kế tuyến |
4988 – 5055 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11794:2017 về Cơ sở bảo dưỡng sửa chữa ô tô và các phương tiện tương tự – Yêu cầu chung |
5056 – 5060 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11805:2017 về Đường sắt đô thị – Hệ thống hãm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
5061 – 5084 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11806:2017 (EN 12299:2009) về Ứng dụng đường sắt – Độ thoải mái của hành khách – Đo lường và đánh giá |
5085 – 5126 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11807:2017 về Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô |
5127 – 5134 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11808:2017 về Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động |
5135 – 5159 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-1:2017 về Công trình cảng biển – Yêu cầu thiết kế – Phần 1: Nguyên tắc chung |
5160 – 5171 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-2:2017 về Công trình cảng biển – Yêu cầu thiết kế – Phần 2: Tải trọng và tác động |
5172 – 5380 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-1:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 1: Yêu cầu chung |
5381 – 5385 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-2:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí |
5386 – 5400 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-3:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng |
5401 – 5463 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-4:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu |
5464 – 5510 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-5:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 5: Kết cấu bê tông |
5511 – 5637 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 6: Kết cấu thép |
5638 – 5798 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-9:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu |
5799 – 5814 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-10:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 10: Nền móng |
5815 – 5911 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 11: Mố, trụ và tường chắn |
5912 – 5956 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm |
5957 – 6012 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 13: Lan can |
6013 – 6028 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ – Phần 14: Khe co giãn và gối cầu |
6029 – 6069 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014) về Ứng dụng đường sắt – Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện |
6070 – 6080 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11853:2017 (IEC 60913:2013) về Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định – Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện |
6081 – 6148 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11854:2017 (IEC 61133:2016) về Ứng dụng đường sắt – Phương tiện giao thông đường sắt – Thử nghiệm phương tiện giao thông đường sắt có kết cấu hoàn chỉnh và trước khi đưa vào sử dụng |
6149 – 6195 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) về Ứng dụng đường sắt – Thiết bị điện tử sử dụng trên phương tiện giao thông đường sắt |
6196 – 6223 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-1:2017 (EN 50121-1:2015) về Ứng dụng đường sắt – Tương thích điện từ – Phần 1: Tổng quan |
6224 – 6229 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-2:2017 (EN 50121-2:2015) về Ứng dụng đường sắt – Tương thích điện từ – Phần 2: Độ phát xạ của hệ thống đường sắt ra môi trường bên ngoài |
6230 – 6243 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-1:2017 (EN 50121-3-1:2015) về Ứng dụng đường sắt – Tương thích điện từ – Phần 3-1: Phương tiện giao thông đường sắt – Đoàn tàu và phương tiện |
6244 – 6254 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-2:2017 (EN 50121-3-2:2015) về Ứng dụng đường sắt – Tương thích điện từ – Phần 3-2: Phương tiện giao thông đường sắt – Tổng thành thiết bị |
6255 – 6269 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-4:2017 (EN 50121-4:2015) về Ứng dụng đường sắt – Tương thích điện từ – Phần 4: Độ phát xạ điện từ và miễn nhiễm điện từ của thiết bị tín hiệu và thông tin liên lạc |
6270 – 6277 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-5:2017 (EN 50121-5:2015) về Ứng dụng đường sắt – Tương thích điện từ – Phần 5: Độ phát xạ điện từ và miễn nhiễm điện từ của trạm cấp điện cố định và thiết bị |
6278 – 6288 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12112:2019 về Sân bay dân dụng – Hệ thống thoát nước – Yêu cầu thiết kế |
6289 – 6328 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12191:2018 về Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc |
6329 – 6368 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12192:2018 về Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc |
6369 – 6499 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-2:2018 (IEC 62660-2:2018) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Phần 2: Độ tin cậy và thử nghiệm quá mức |
6500 – 6509 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-3:2018 (IEC 62660-3:2016) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Phần 3: Yêu cầu an toàn |
6510 – 6522 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-4:2018 (IEC TR 62660-4:2017) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Phần 4: Phương pháp thử nghiệm thay thế cho thử nghiệm ngắn mạch bên trong của TCVN 12241-3 (IEC 62660-3) |
6523 – 6547 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12250:2018 về Cảng thủy nội địa – Công trình bến – Yêu cầu thiết kế |
6548 – 6642 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12268:2018 về Ứng dụng đường sắt – Tấm lát cao su trên đường ngang – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
6643 – 6647 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12269:2018 về Biển chỉ dẫn đường sắt đô thị |
6648 – 6698 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-2:2018 (ISO 10405-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion – Phần 2: Ứng dụng/thiết bị năng lượng cao |
6699 – 6745 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-1:2020 (ISO 6469-1:2019) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Đặc tính kỹ thuật an toàn – Phần 1: Hệ thống tích điện nạp lại được (RESS) |
6746 – 6765 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12774:2020 (ISO 18243:2017) về Xe máy và mô tô điện – Đặc tính kỹ thuật thử nghiệm và yêu cầu về an toàn đối với hệ thống ắc quy lithi-ion |
6766 – 6793 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015) về Mô tô và xe máy điện – Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài |
6794 – 6818 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-1:2020 (ISO 13064-1:2012) về Mô tô và xe máy điện – Hiệu suất – Phần 1: Mức tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định |
6819 – 6827 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-2:2020 (ISO 13064-2:2012) về Mô tô và xe máy điện – Hiệu suất – Phần 2: Đặc tính hoạt động trên đường |
6828 – 6836 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-1:2020 (ISO 7588-1:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử – Phần 1: Rowle và bộ nhấp nháy |
6837 – 6842 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-2:2020 (ISO 7588-2:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử – Phần 2: Thiết bị điện tử |
6843 – 6846 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-3:2020 (ISO 7588-3:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử – Phần 3: Rơle loại nhỏ |
6847 – 6850 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12790:2020 về Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông – Đầm nén Proctor |
6851 – 6865 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-1:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 1: Phân cấp |
6866 – 7074 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-3:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 3: Máy và hệ thống |
7075 – 7197 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-4:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 4: An toàn và phòng chống cháy |
7198 – 7270 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-5:2020 về Giàn di động trên biển – Phần 5: Vật liệu và hàn |
7271 – 7299 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 39001:2014 (ISO 39001:2012) về Hệ thống quản lý an toàn giao thông đường bộ – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng |
7300 – 7331 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-2:2020 (ISO 6469-2:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Đặc tính kỹ thuật an toàn – Phần 2: An toàn vận hành xe |
7332 – 7336 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-3:2020 (ISO 6469-3:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Đặc tính kỹ thuật an toàn – Phần 3: An toàn về điện |
7337 – 7352 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12506:2018 (ISO 9534:1986) về Phương tiện giao thông đường bộ đầu nối điện của bơm nhiên liệu |
7353 – 7356 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12508:2018 (ISO 23828:2013) về Phương tiện giao thông đường bộ dùng pin nhiên liệu – Đo tiêu thụ năng lượng – Xe chạy bằng hydro nén |
7357 – 7381 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12575:2019 về Cảng hàng không dân dụng – Yêu cầu quy hoạch |
7382 – 7584 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12699:2019 (EN 61373:2010) về Ứng dụng đường sắt – Thiết bị trên phương tiện giao thông đường sắt – Các thử nghiệm va đập và rung động |
7585 – 7608 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12700:2019 (EN 13749:2011) về Ứng dụng đường sắt – Bộ trục bánh xe và giá chuyển hướng – Phương pháp xác định các yêu cầu về kết cấu của khung giá chuyển hướng |
7609 – 7640 |
LINK TẢI: 302 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ AN TOÀN GIAO THÔNG CÒN HIỆU LỰC ĐƯỢC BAN HÀNH TỪ NĂM 2010 – 2020
………………..
99 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Luật sư tại Huế:
56A Điện Biên Phủ, phường Phường Đúc, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Luật sư tại Quảng Ngãi:
359 đường Nguyễn Du, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Luật sư tại Hà Nội:
Tầng 5, số 11 Ngõ 183, phố Đặng Tiến Đông, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội
Luật sư tại Nghệ An:
Số 19 đường V.I Lê Nin, Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Website: www.fdvn.vn www.fdvnlawfirm.vn www.diendanngheluat.vn www.tuvanphapluatdanang.com
Email: fdvnlawfirm@gmail.com luatsulecao@gmail.com
Điện thoại: 0935 643 666 – 0906 499 446
Fanpage LUẬT SƯ FDVN: https://www.facebook.com/fdvnlawfirm/
Legal Service For Expat: https://www.facebook.com/fdvnlawfirmvietnam/
TỦ SÁCH NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/SayMeNgheLuat/
DIỄN ĐÀN NGHỀ LUẬT: https://www.facebook.com/groups/saymengheluat/
KÊNH YOUTUBE: https://www.youtube.com/c/luatsufdvn
KÊNH TIKTOK: https://www.tiktok.com/@luatsufdvn
KÊNH TELEGRAM FDVN: https://t.me/luatsufdvn